Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 + ln x x , y=0, x=1 và x=e là S = a 2 + b . Khi đó giá trị a 2 + b 2 là:
A. 2 3
B. 4 3
C. 20 9
D. 2
Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [a;b] Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đó và các đường thẳng x = a; x = b Diện tích S của hình phẳng D được tính theo công thức
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x - 1 x + 1 và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng
A. S = ln2 - 1 (đvdt)
B. S = 2ln2 - 1 (đvdt)
C. S = 2ln2 + 1 (đvdt)
D. S = ln2 + 1 (đvdt)
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = x 4 + x 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1. Biết S = a 5 + b , a , b ∈ ℚ . Tính a + b
A. a + b = - 1
B. a + b = 1 2
C. a + b = 1 3
D. a + b = 13 3
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x , y = 0 , x = 0 , x = 2 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 + 1 ; x=-1; x=2 và trục hoành.
A. S = 6
B. S = 13/6
C. S = 13.
D. S = 16.
Cho hàm số y = x - m 2 x + 1 (với m là tham số khác 0) có đồ thị là (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và hai trục tọa độ. Có bao nhiêu giá trị thực của m thỏa mãn S = 1?
A. Hai.
B. Ba.
C. Một.
D. Không
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Biết đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ x 1 , x 2 , x 3 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và x 3 - x 1 = 2 3 . Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục Ox là S. Diện tích S 1 của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f x + 1 , y = - f x - 1 , x = x 1 và x = x 3 bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Kí hiệu S(t) là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x + 1; y = 0; x = 1; x = t Tìm t để S(t) = 10
A. t = 4
B. t = 13
C. t = 3
D. t = 14