Đáp án D
Gốc C6H5-CH2-:benzyl , C6H5-: phenyl , CH2=CH- : vinyl, CH2=CH-CH2: anlyl.
Đáp án D
Gốc C6H5-CH2-:benzyl , C6H5-: phenyl , CH2=CH- : vinyl, CH2=CH-CH2: anlyl.
Cho các este sau: etyl axetat, triolein, anlyl axetat, benzyl axetat, phenyl fomat, tristearin, isoamyl axetat, vinyl axetat. Cho các este tác dụng với dung dịch NaH (dư), đun nóng thu được số ancol là.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl propionat, benzyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl propionat, benzyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl propionat, benzyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:
A. phenyl và benzyl.
B. vinyl và alyl.
C. alyl và vinyl.
D. benzyl và phenyl.
Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:
A. phenyl và benzyl.
B. vinyl và alyl.
C. alyl và vinyl.
D. benzyl và phenyl.
Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:
A. phenyl và benzyl
B. vinyl và anlyl
C. anlyl và vinyl
D. benzyl và phenyl
Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi lần lượt là:
A. Phenyl và benzyl.
B. Vinyl và anlyl.
C. Anlyl và vinyl.
D. Benzyl và phenyl.
Cho các este: vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl benzoat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.