63o67' B về cực Bắc, 63o67'N về cực Nam
63o67' B về cực Bắc, 63o67'N về cực Nam
giúp tớ với ạ: lãnh thổ trải dài từ vĩ độ nào đến vĩ độ nào?
Môi trường nhiệt đới trong đới nóng, nằm trong khoảng: a.Giữa hai chi tuyến Bắc và Nam. b.Vĩ tuyến 5 độ đến chí tuyến ở hai bán cầu. c.Vĩ tuyến 5 độ B đến vùng cực Bắc. d.Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 40 độ N.
Câu 1. Nhóm người trong độ tuổi lao động là
A. 0 – 14 tuổi. | B. 15 – 59 tuổi. | C. 18 – 60 tuổi. | D. trên 60 tuổi |
Câu 2. Vị trí của môi trường nhiệt đới là
A. nằm trong khoảng giữa hai chí tuyến. | B. từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở 2 bán cầu. |
C. ở Nam Á và Đông Nam Á. | D. từ chí tuyến đến vòng cực ở 2 bán cầu. |
Câu 3. Năm 2020, Việt Nam có số dân là 97,3 triệu người; diện tích là 331.212 km2. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2020 là
A. 3404 người/km2. | B. 29 người/km2. | C. 291 người/km2. | D. 294 người/km2. |
Câu 4. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa. | B. nhiệt đới. | C. xích đạo ẩm. | D. hoang mạc. |
Câu 5. Khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình ở
A. Đông Nam Á. | B. Nam Á và Tây Nam Á. |
C. Nam Á và Đông Nam Á. | D. Nam Á. |
Câu 6. Đới nóng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ cao, gió Tín phong thổi quanh năm. |
B. Chiếm một phần khá lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất. |
C. Động, thực vật phong phú. |
D. Dân cư thưa thớt, tập trung nhiều nước đang phát triển. |
Câu 7. Căn cứ vào tháp tuổi không thể biết
A. số người sinh, tử trong một năm. | B. số lượng nam và nữ. |
C. các nhóm tuổi của dân số. | D. số người dưới tuổi lao động. |
Câu 8. Nhân tố nào sau đây tác động đến sự gia tăng nhanh chóng của dân số thế giới?
A. Tài nguyên thiên nhiên. | B. Mật độ dân số. |
C. Tiến bộ khoa học – kĩ thuật và y tế. | D. Chính sách phân bố dân cư. |
Câu 9. Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát?
A. Ô nhiễm môi trường. | B. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị. |
C. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. | D. Ách tắc giao thông đô thị. |
Câu 11. Đới nóng nằm trong vị trí
A. 50B đến 50N. | B. 50 đến 2 chí tuyến. |
C. nội chí tuyến. | D. từ chí tuyến đến vòng cực ở 2 bán cầu. |
Câu 12. Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là
A. châu Á. | B. châu Âu. | C. châu Mĩ. | D. châu Phi. |
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm?
A. Nằm trong khoảng từ 50B đến 50N. |
B. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. |
C. Lượng mưa trung bình năm từ 500 – 1500mm. |
D. Độ ẩm cao, trung bình trên 80%. |
Câu 14. Đất feralit là loại đất đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường hoang mạc. | B. Môi trường xích đạo ẩm. |
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa. | D. Môi trường nhiệt đới. |
Câu 15. Đới nóng bao gồm mấy kiểu môi trường?
A. 3 | B. 4 | C. 5 | D. 6 |
Câu 16. Quan sát biểu đồ và lượng mưa dưới đây để chọn ra một biểu đồ thuộc đới nóng?
A B C D
A. Biểu đồ A | B. Biểu đồ B | C. Biểu đồ C | D. Biểu đồ D |
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm, có thời kì khô hạn. | B. Thiên nhiên thay đổi theo mùa. |
C. Đất đặc trưng là đất feralit, màu đỏ vàng. | D. Nóng và ẩm quanh năm. |
Câu 18. Nhận xét nào không đúng về biểu đồ hình 1? A. Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10. B. Lượng mưa nhiều quanh năm. C. Mùa khô kéo dài từ tháng 11 đến tháng 4. D. Biên độ nhiệt năm khá lớn. Câu 19. Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa Hình 1 thuộc kiểu môi trường A. nhiệt đới gió mùa. B. hoang mạc. C. xích đạo ẩm. D. nhiệt đới. Hình 1 |
Câu 20. Khó khăn nào sau đây không phải của khí hậu môi trường nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng đến Việt Nam?
A. Bão | B. Động đất | C. Lũ lụt | D. Hạn hán |
Câu 21. Đặc điểm nào dưới đây đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm, có thời kì khô hạn. | ||||
B. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. | ||||
C. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió. | ||||
D. Lượng mưa trung bình năm từ 1500 – 2500 mm. | ||||
Câu 22. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một quốc gia được thể hiện qua
|
Câu 23. Khí hậu môi trường nhiệt đới gió mùa có đặc điểm nào sau đây?
A. Lượng mưa từ 1500 – 2500 mm/năm. |
B. Mưa nhiều quanh năm. |
C. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió. |
D. Thời tiết ôn hòa, không có nhiều sự biến động. |
Câu 24. Xavan là cảnh quan tiêu biểu thuộc môi trường nào?
A. Môi trường nhiệt đới. | B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. |
C. Môi trường xích đạo ẩm. | D. Môi trường hoang mạc. |
Câu 25. Hậu quả về mặt xã hội của dân số tăng nhanh là gì? | |
A. Gây sức ép lên các vấn đề ăn, mặc, ở, học hành | B. Ô nhiễm môi trường |
C. Kìm hãm sự phát triển kinh tế | D. Cạn kiệt tài nguyê |
Câu 26. Hiện nay, nhiều nước trên thế giới đã đạt giảm được tị lệ gia tăng dân sô tự nhiên. Nguyên nhân chủ yếu nhờ: | |
A. Kết quả của việc thực hiện chính sách dân số | B. Nền kinh tế phát triển |
C. Tâm lí- quan niệm cũ thay đổi | D. Chấm dứt thời kì chiến tranh kéo dài |
Câu 27. Vì sao dân cư thế giới thường thưa thớt ở khu vực vùng núi, cao nguyên? | |
A. Địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho việc sinh sống | B. Địa hình hiểm trở đi lại khó khăn |
C. Khí hậu mát mẻ, ổn định | D. Tập trung nhiều khoáng sản |
Câu 28. Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị ở nhóm nước đang phát triển gắn liền với: | |
A. Gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị | B. Sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp hiện đại |
C. Chính sách phân bố dân cư của nhà nước | D. Sự phân bố các nguồn tài nguyên giàu có. |
Câu 29. Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu vì: | |
A. Khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật | |
B. Là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền | |
C. Do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới | |
D. Khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn | |
Câu 30. Nguyên nhân làm cho đới nóng là nơi có nhiệt độ cao nhất trên thế giới là gì? | |
A. Có gió tín phong thổi quanh năm | B. Nằm trong khu vực nội chí tuyến |
C. Diện tích rừng rậm lớn | D. Chiếm một phần khá lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất |
Câu 31. Môi trường ôn đới hải dương phân bố chủ yếu ở bờ phía Tây lục địa, nguyên nhân vì: | |
A. Vị trí tiếp giáp biển, có dòng biển lạnh chạy ven bờ | B. Đón gió Tây ôn đới và dòng biển nóng chạy ven bờ |
C. Địa hình núi cao, có lượng mưa lớn | D. Đón gió mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều |
Câu 32. Loại khí nào là nguyên nhân chủ yếu làm Trái Đất nóng lên? | |
A. Khí CO2 | B. Khí Ôxi |
C. Khí Nito | D. Khí Hidro |
Câu 33. Hình dạng tháp tuổi với đáy tháp mở rộng, đỉnh tháp thu hẹp thể hiện: | |
A. Tỉ lệ trẻ em cao | B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ |
C. Tỉ lệ người già lớn | D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao |
Câu 34. Trong những thập kỉ gần đây, dân số thế giới tăng chậm hơn, nguyên nhân chủ yếu do: | |
A. Dịch bệnh | B. Chiến tranh |
C. Đói kém | D. Chính sách dân số |
Câu 35. Đâu là biểu hiện của sự thay đổi thiên nhiên từ Bắc đến Nam ở đới ôn hòa? |
A. Một năm có bốn mùa: Xuân, hạ, thu, đông |
B. Bờ Tây lục địa có khí hậu ẩm ướt, càng vào sâu trong đất liền tính lục địa càng rõ rệt |
C. Ở vĩ độ cao có mùa đông rất lạnh và kéo dài, gần chí tuyến có mùa đông ấm áp |
D. Thảm thực vật thay đổi từ rừng lá rộng sang rừng hỗn giao và rừng lá kim |
Câu 36. Hiện tượng khí quyển hấp thụ nhiệt, hơi nóng từ Mặt Trời truyền xuống đất và bị giữ lại ở tầng đối lưu làm cho Trái Đất nóng lên là gì? | |
A. Hiệu ứng nhà kính | B. Hiện tượng La Nina |
C. Hiện tượng El Nino | D. Thủng tầng Ozon |
Câu 37. Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo: | |
A. Vĩ độ và độ cao địa hình | B. Đông – Tây và theo mùa |
C. Bắc Nam – và Đông – Tây | D. Vĩ độ và theo mùa |
Câu 38. Cho tháp tuổi Tháp nào thể hiện dân số già?
| ||||
A. Tháp a | B. Tháp b | |||
C. Tháp c | D. Tháp a,b,c |
Câu 39. Môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?
A. Xích đạo ẩm | B. Nhiệt đới |
C. Nhiệt đới gió mùa | D. Địa Trung Hải |
17 Bắc Mĩ có nhiều đới khí hậu vì
A Bắc Mĩ nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc.
B. Bắc Mĩ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 15 độ B.
C. Bắc Mĩ nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.
D. Bắc Mĩ thường bị các khối khí nóng ẩm xâm nhập.
18 Các ngành công nghiệp truyền thống ở Hoa Kì tập trung ở
A. phía nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương. B. phía nam Hoa Kì.
C. Đông Bắc Hoa Kì.
D. phía tây ven Thái Bình Dương.
19 Ở Hoa Kì, ngành công nghiệp chiếm ưu thế là
A. công nghiệp chế biến.
B. sản xuất ô tô.
C. hàng không vũ tru.
D. luyện kim.
20 Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ tây sang đông là
A. hệ thống Cooc-đi-e, miền đồng bằng.
B. miền núi già và sơn nguyên, miền đồng bằng, hệ thống Cooc-đi-e.
C. hệ thống Cooc-đi-e, miền đồng bằng, miền núi già và sơn nguyên.
D. miền đồng bằng, hệ thống Cooc-đi-e, miền núi già và sơn nguyên.
Đới lạnh nằm trong khoảng:
A. từ hai vòng cực đến hai cực.
B. từ 50 độ Bắc đến cực Bắc.
C. từ 50 độ Nam đến cực Nam.
D. từ hai chí tuyến đến hau cực.
Cảnh quan phổ biến nhất ở đới lạnh là:
A. mùa xuân cây cối xanh tốt.
B. cây cối xanh tốt quanh năm.
C. núi băng và đồng băng ở khắp nơi.
D. ven biển, động thực vật rất phong phú.
Động vật ở môi trường đới lạnh đã thích nghi với môi trường bằng cách nào?
A. Vùi mình vào băng tuyết.
B. Chủ yếu kiếm ăn vào ban đêm.
C. Tăng cường dự trữ nước cho cơ thể.
D. Ngủ đông để đỡ tiêu hao năng lượng.
Đâu không phải là cách thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh?
A. Có lớp mỡ và lông dày.
B. ngủ đông hoặc di cư.
C. Tự hạn chế mất nước.
D. sống thành bầy đàn.
Động vật nào sau đây ở đới lạnh điển hình có bộ lông không thấm nước?
A. Gấu trắng.
B. Cáo bạc.
C. Tuần lộc.
D. Chim cánh cụt.
Môi trường đới nóng nằm trong khoảng vĩ độ nào? *
Vĩ tuyến 23 độ 27 phút Bắc đến 23 độ 27 phút Nam
Vĩ tuyến 5 độ B ( N) đến chí tuyến Bắc (Nam).
Vĩ tuyến 5 độ B (N) đến vòng cực Bắc (Nam).
Chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực B (N).
Đới lạnh nằm trong khoảng
(2.5 Điểm)
từ hai vòng cực đến cực.
từ 50 độ Bắc đến cực Bắc.
từ 50 độ Nam đến cực Nam.
từ hai chí tuyến đến hai cực.
Câu 11: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:
A. Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở 2 bán cầu.
C. Vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
D. Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N
Câu 12: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:
A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).
D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 13: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm. C. Môi trường nhiệt đới.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. D. Môi trường ôn đới.
Câu 14: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. Đất ngập úng, glây hóa
C. Đất bị nhiễm phèn nặng.
D. Dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu 15: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:
A. Phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. Sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
D. Chế độ nước sông thất thường.
Câu 16: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới
Câu 17: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:
A. Vĩ độ và độ cao địa hình. C. Bắc – nam và đông – tây.
B. Đông – tây và theo mùa. D. Vĩ độ và theo mùa.
Câu 18: Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:
A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
C. xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.
D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.
Câu 19: Biện pháp bảo vệ đất ở môi trường nhiệt đới khỏi bị xói mòn, rửa trôi:
A. Canh tác hợp lí
B. Trồng cây che phủ đất
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 20: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. Đất ngập úng, glây hóa
C. Đất bị nhiễm phèn nặng.
D. Đễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu 21: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 22: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Nam Á, Đông Nam Á C. Tây Nam Á, Nam Á.
B. Nam Á, Đông Á D. Bắc Á, Tây Phi.
Câu 23: Hướng gió chính của gió mùa mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Đông Bắc C. Tây Nam
B. Đông Nam D. Tây Bắc.
Câu 24: Hướng gió chính của gió mùa mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Tây Nam. C. Đông Nam.
B. Đông Bắc. D. Tây Bắc.
Câu 25: Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. gió mùa Tây Nam. C. gió Tín phong.
B. gió mùa Đông Bắc D. gió Đông Nam.
Câu 26: Thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. rừng cây rụng lá vào mùa khô.
B. đồng cỏ cao nhiệt đới.
C. rừng ngập mặn.
D. rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 27: Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Cây lúa mì. C. Cây ngô.
B. Cây lúa nước. D. Cây lúa mạch.
Câu 28: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.
C. Thời tiết diễn biến thất thường.
D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.
Câu 29: Việt Nam nằm trong môi trường:
A. Môi trường xích đạo ẩm
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa
C. Môi trường nhiệt đới
D. Môi trường ôn đới
Câu 30: Khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:
A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.
B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.
D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.
Câu 31: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 50% B. 60% C.70% D. 80%
Câu 32: Khu vực tập trung dân cư đông đúc ở đới nóng không phải là
A. Đông Nam Á. C. Trung Phi.
B. Nam Á. D. Đông Nam Bra-xin.
Câu 33: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do:
A. Kinh tế phát triển.
B. Khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.
C. Tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.
Câu 34: Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:
A. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
B. Diện tích rừng suy giảm
C. Ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.
D. Nền kinh tế chậm phát triển.
Câu 35: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:
A. Châu Á. C. Châu Mĩ.
B. Châu Phi. D. Châu đại dương.
Câu 36: Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:
A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
B. Trình độ lao động thấp.
C. Nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm, dân số gia tăng nhanh.
D. Điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.
Câu 37: Ở nước ta, sông Tô Lịch bị ô nhiễm nghiêm trọng (bốc mùi hôi thối, màu đen đục), nguyên nhân chủ yếu do:
A. Chất thải sinh hoạt của dân cư đô thị.
B. Hoạt động sản xuất nông nghiệp.
C. Hoạt động dịch vụ du lịch.
D. Hoạt động sản xuất công nghiệp.
Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:
A. Sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
B. Điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
C. Dân số đông và tăng nhanh.
D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.
Câu 39: Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C. Nâng cao đời sống người dân.
D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.
Câu 40: Hiện nay, tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không phải do:
A. Mở rộng diện tích đất canh tác.
B. Nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên.
C. Chiến tranh tàn phá.
D. Con người khai thác quá mức.
giup mình nh
giúp tớ với ! giúp xong tớ sẽ tick ^-^ thanksss
Câu 6:Môi trường xích đạo ẩm nằm trong khoảng vĩ độ nào?
A.5ﹾB đến 5ﹾN.
B.5ﹾB đến chí tuyến Bắc
C.5ﹾB đến chí tuyến Nam
D. vĩ tuyến 5ﹾ đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu.
Câu 7: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là
A.Nhiệt độ, lượng mưa có sự thay đổi theo độ cao và thời tiết diễn biến thất thường.
B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường.
C.Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn quanh năm, thời tiết tương đối ổn định.
D. Nhiệt độ thấp, mưa theo mùa, thời tiết tương đối ổn định.
Câu 8: Nam Á và Đông Nam Á là hai khu vực điển hình của môi trường khí hậu nào?
A.Môi trường nhiệt đới
B.Môi trường nhiệt đới gió mùa
C.Môi trường đới ôn hòa
D.Môi trường xích đạo ẩm
Câu 9: Điều gì không đúng về môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Là một trong những nơi dân cư tập trung đông
B. Sản xuất nhiều lúa gạo và cây công nghiệp nhiệt đới
C. Có nhiều hoang mạc lớn
D. Thường xảy ra lũ lụt, hạn hán
Câu 10: Mối quan hệ giữa dân số và lương thực là :
A. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, bình quân lương thực theo đầu người giảm .
B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, bình quân lương thực theo đầu người tăng .
C. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, sản lượng lương thực giảm .
D. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, sản lượng lương thực tăng .