5 m2 6 cm2 = 5,0006 m2
hình như câu này cậu cậu chép sai đề bài
0,24 tấn - 0,42 tạ = 0,198 tấn
0,68 ha - 632 m2 = 679368 m2
5 m2 6 cm2 = 5,0006 m2
hình như câu này cậu cậu chép sai đề bài
0,24 tấn - 0,42 tạ = 0,198 tấn
0,68 ha - 632 m2 = 679368 m2
7000dm2 =............ m2
5m 7cm = ...............m
5km 7m = ................ km
5m2 7dm2 =.................m2
5 tấn 7 tạ = ......tấn
5, 65m =..........hm
5m2 7cm2 = ............m2
8,556 kg=......................tạ
8,5 dm =......................m
16 tạ = tấn
347 m = km
6 tấn 25 kg = tấn
9 kg 150 g = kg
1760 dm2 = m2
5m2 7dm2 = m2
4075 m2 = ha
450 ha = km2
30 g = kg
7 kg 5 g kg
2m2 3cm2=.....m2
4065 cm2=.....m2
3 dam2 15m2=.......m2
9050 kg=......tấn .......kg
35m 23cm=......m
1/2 thế kỷ=.......năm
9m5mm=......m
14 dam 9dm=.....m
14 tạ 6kg=....tạ
12 tấn 5 yến=......tấn
19 m2 6 dm2=......m2
14 dam2 4dm2=.......dam2
1 km 7dm =.....m
3hm 3dm=.....m
9 yến 9kg=.....yến
7 tấn 7 yến=...tấn
92m2 5m2=....m2
5km2 5dm2=.....km2
Bài 1: Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm:
A) 70kg 3g=...............kg?
5m 7cm=...............m?
5tấn 7tạ=..............tấn?
8,556 kg=..............kg?
0,5tấn=..............tấn?
4 phần 5 tạ=.................tấn
B) 7200m=.............km?
5km 7m..........km?
5,65m=...................hm?
8,5dm=....................m?
0,5cm=..................m?
4 phần 5 km=...................m?
C) 7000dm2=....................m2?
5m2 7dm2=...........................m2?
5m2 7cm2=........................m2?
8,5cm2=..............m2?
0,5m2=......................dm2?
4 phần 5 m2=................dm2?
1, 5 tấn = ... kg
3,62 tạ = ... kg
4,231m2 = ... m2 ... cm2
7, 134m2 = ... cm2
6cm2 9mm2 = ... cm2
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a, 50 tạ = .............tấn
2,3 tạ = ................tấn
870 tạ = ..............tấn
65 kg = .................tấn
b, 120dm2 = ...............m2
48dm2 = ................m2
2350cm2 = .................m2
85cm2 = .....................m2
Nhờ mọi người giải giúp mik với
Cám ơn mọi người:
0,54 dm = ? m
2345,8 cm2 = ? dm2
1,23 dm2 = ? m2
539, 2 dm2 = ? m2
3,9 tạ = ? tấn
0,1 tạ = ? tấn
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
Bài 1:
a) 4m 5cm = ...... dm b) 6 tạ 4kg = ...... tấn
c) 9 843 476 m2 = ..... km2 d) 5m2 45cm2 = ...... dm2
Bài 2:
a) 3,7 km2 = ..... ha 5000m2 = ......... ha
4,5 dm2 = ........... ha
b) 546dm2 = ..... m2 670cm2 = ..... m2
4,5 dm2 = ...... m2
c) 0,5 tấn = ....... kg 1,7 tạ = ....... kg
7669g = ....... kg
Bài 3 : So sánh
4787m ...... 4,8 km 9675ha ...... 9,675km2
5 tấn 80 kg ..... 5,8 tấn 3m2 75cm2 ........ 3,0075 m2
Bài 4 : Một trang trại hình chữ nhật có chu vi 1,26 km , chiều dài bằng
\(\dfrac{4}{3}\) chiều rộng . Hỏi trang trại đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông , bao nhiêu héc-ta ?