2. Tìm một số có 4 chữ số biết rằng:
a. Đó là số lớn nhất có tổng các chữ số bằng 15.
b. Đó là số bé nhất có hiệu của chữ số hàng nghìn và chữ số hàng trăm là 6.
c. Đó là số lẻ bé nhất có tích của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục là 8.
d. Đó là số lẻ lớn nhất có chữ số hàng nghìn gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị.
bài 1 : tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 9 và tích của 2 chữ số gấp đôi tổng.
baif2 : tìm 1 số có 4 chữ số biết trung bình cộng của các chữ số là 3 và chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng trăm.
bài 3: tìm 1 số tụ nhiên có 2 chữ số biết rằng nếu viết thêm 1 chữ số 5 vào bên trái số đó thì được số mới lớn hơn gấp 26 lần số ban đầu.
Tìm số có 4 chữ số biết trung bình cộng của các chữ số đó là 3 và chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng trăm
Tìm số có 4 chữ số biết trung bình cộng của các chữ số đó là 3 và chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng trăm
Tìm số có 4 chữ số biết trung bình cộng của các chữ số đó là 3 và chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng trăm
Tìm 4 chữ số . Biết trung bình cộng của các chữ số là 3 và chữ số hàng nghìn gấp ba lần chữ số hàng trăm.
( ghi cách làm và bài giải giúp mình luôn nha )
Bài 1 : Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 9 và tích của hai chữ số gấp đôi tổng .
Bài 2 : Tìm một số có 4 chữ số . Biết trung bình cộng của các chữ số là 3 và chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng trăm .
I. Bài tập
Bài 1: Tìm số có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị bằng 1/9 tổng
hai chữ số kia. Chữ số hàng trăm gấp 4 lần tổng chữ số hàng chục và đơn
vị.
Bài 2: Tìm y biết:
a) y3 + 3y = 12 x 11
b) y04 + 40y = 101 x 11
c) y0y04 + 40y0y + y040y = 20202 x 11
Bài 3: Hãy xem kết quả sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
bc x bc = 2003
Bài 4: Cho số có hai chữ số, nếu viết thêm số 0 vào giữa ta được số có ba
chữ số. Biết hiệu của hai số bằng 270. Hãy tìm số đó.
Bài 5: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp biết rằng ½ tích của chúng là một số
có ba chữ số giống nhau.
Bài 6: Thay chữ A bằng một chữ số lẻ và B bằng một chữ số chẵn để 12
là thừa số của A579B.
Bài 7: Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số biết nếu viết thêm chữ số 1 vào
đằng trước số đó ta được số mới bằng 9 lần số phải tìm.
Bài 8: Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số biết nếu viết thêm chữ số 5 vào
đằng trước, đằng sau số đó ta đều được hai số có 4 chữ số nhưng số viết
đằng trước hơn số viết đằng sau 1107 đơn vị.
Bài 9: Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số biết số đó chia cho tổng các chữ
số của nó được 7 dư 9.
Bài 10: Tìm một số có 4 chữ số, biết rằn tích hai chữ số ngoài cùng là 40,
tích hai chữ số ở giữa là 28, chữ số hàng nghìn nhỏ hơn chữ số hàng đơn
vị,chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục.
Bài 11: tìm các số có 4 chữ số, trong đó chữ số hàng nghìn bằng 1/10 tổng
của bốn chữ số. Chữ số hàng trăm gấp 8 lần tổng của các chữ số hàng chục
và hàng đơn vị.
Bài 12: Thay chữ bằng số thích hợp:
abcd + abc + ab + a = 11106
Bài 13: Tìm một số tự nhiên có có ba chữ số biết rằng số đó gấp 5 lần tích
các chữ số của nó.
Tìm số lớn nhất có ba chữ số gấp 17,5 lần số viết bởi các chữ số đó theo thứ tự ngược lại biết chữ số hàng chục bằng trung bình cộng hai chữ số hàng trăm và hàng đơn vị.