Giúp mình với ạ: Sử dụng câu lệnh for...to...do viết chương trình tính tổng sau
Lưu ý: Viết cả chương trình
dùng câu lệnh for to do để làm 1 chương trình ít nhát 10 câu lệnh kể từ begin
trình bày cú pháp câu lệnh lập for... do và chú thích?
giúp mình với mai thi
Giúp mình với mn ơi, mình cần gấp vào mai ạ!! Câu 1. Đoạn lệnh sau có ý nghĩa gì? For i:=1 to 5 do Readln(M[i]); * Nhập giá trị của các phần tử từ M[0] đến M[5]. Nhập giá trị cho các phần tử từ M[1] đến M[5] Xuất giá trị của các phần tử từ M[1] đến M[5]. Xuất giá trị của các phần tử từ M[0] đến M[5]. Câu 2. Đoạn lệnh nào sau đây coi là 1 câu lệnh ghép? * write(‘ a=’); readln(a); a:=5; b:=6 begin S:=S+1; i:=i+1; end; S:=S+1; i:=i+1 Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 3. Một mảng được khai báo như sau: Var BM: ARRAY[1..5] OF INTEGER; Các phần tử của mảng BM được đánh chỉ số * Từ 1 đến 5; Từ 0 đến 5; Từ 1 đến 6; Từ 0 đến 4; Câu 4. * Hình ảnh không có chú thích ***1 *1*1*1 *111 111* Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 5 * Hình ảnh không có chú thích 567 123 67 56 Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 6. Cú pháp nào sau đây là lệnh lặp có số lần lặp không biết trước? * Write < điều kiện> do < lệnh>; For < điều kiện> do < lệnh>; Writeln < điều kiện> do < lệnh>; While < điều kiện> do < lệnh>; Câu 7. Lệnh M[5]:=100 tương đương lệnh nào sau đây? * M[3+2]:=100. M[3]+M[2]:=100 M[3]:=100 M[2]:=100 Câu 8. Xét lệnh: While m>0 do m:=m-1; Điều kiện để lệnh m:=m-1 tiếp tục lặp là gì? * m0 m=0 Câu 9. Đặc điểm của biến đếm trong lệnh lặp For … To .. Do là gì? * Tự động tăng lên 3 đơn vị trong mỗi lần lặp; Tự động tăng lên 4 đơn vị trong mỗi lần lặp; Tự động tăng lên 1 đơn vị trong mỗi lần lặp; Tự động tăng lên 2 đơn vị trong mỗi lần lặp; Câu 10. Trong câu lệnh lặp For i:= a to b do writeln; Yêu cầu dữ liệu của a là gì? * Tùy ý Số thực Xâu ký tự Số nguyên Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 11. Trong câu lệnh lặp For i:= 1 to 5 do S:=S+1 thì lệnh S:=S+1 sẽ được lặp mấy lần? * 1 lần 5 lần 6 lần 4 lần. Câu 12. Cách viết lệnh lặp nào sau đây không phù hợp? * For i:= 5 to 7 do writeln; For i:= 0 to 7 do writeln; For i:= 7 to 5 do writeln; For i:= 7 to 7 do writeln; Câu 13. Xét lệnh lặp For a:=1 to 5 do s:=s+1; Giá trị của biến a trong lần lặp đầu tiên là bao nhiêu? * 2 1 0 5 Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 14. Với i là biến kiểu longint. Lệnh lặp nào sau đây bị sai? For i:=1 to 5 do n:=n+1; For i:=1 to 0.25 do n:=n+1; For i:=1 to 10 do Write(i); For i:=1 to 5 do write(n); Câu 15. Ý Nghĩa của câu lệnh M[3]:=5*2 là gì? * Gán giá trị cho M[3] là 5; Gán giá trị cho M[3] là 2; Gán giá trị cho M[3] là 10; Gán giá trị cho M[3] là 7;Câu 16. Lệnh lặp For i:=1,25 to 3 do writeln(‘*’); bị sai vì sao? * Vì cách viết bị thiếu. Giá trị cuối trong lệnh lặp này không phải số thực. sau từ khóa Do không có từ khóa Begin Giá trị đầu trong lệnh lặp này không phải số nguyên Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 17. A là một biến mảng, lệnh nào sau đây không đúng? * Readln(A[5]); Readln(A[5+1]); Read(A(5)); read(A[5]); Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 18. Đoạn lệnh sau có ý nghĩa gì? For i:=1 to 5 do write(M[i]); * Xuất giá trị của các phần tử từ M[1] đến M[5]. Xuất giá trị của các phần tử từ M[0] đến M[5]. Xuất giá trị của các phần tử từ M[0] đến M[4]. Xuất giá trị của các phần tử từ M[1] đến M[6]. Câu 19. Xét đoạn lệnh: For m:=1 to 3 do write(2*m); Màn hình xuất ra điều gì khi thực hiện đoạn lệnh trên? * 246 123 2*m 2*m2*m2*m Câu 20. * Hình ảnh không có chú thích 1 1000 0 100Câu 21. Khai báo: var P: Array [0..10] of integer ; Kết quả ta có mảng P với kích thước là: * 11 phần tử 12 phần tử 10 phần tử 9 phần tử Câu 22. Lệnh Write(M[3]) thực hiện việc gì? * Xuất giá trị biến M Nhập giá trị cho M. Nhập giá trị cho phần tử M[3] Xuất giá trị phần tử M[3] Câu 23. Cú pháp nào sau đây khai báo mảng gồm 500 phần tử kiểu số nguyên? * Var a: array[1..500] of String ; Var a: array[1..500] of Integer; Var a: array[1..500] of real; Var A: array[1..500] of char ; Câu 24. Trong câu lệnh lặp For i:= a to b do writeln; Yêu cầu dữ liệu của b là gì? Xâu ký tự Số thực Số nguyên Tùy ý Câu 25. Trong câu lệnh lặp For i:= a to b do writeln; Yêu cầu của a và b là gì? * a =b a>b a> =b a 0 then a:=a+1; * Điều kiện trong đoạn lệnh này là a0 Câu 33. Xem đoạn lệnh: If a>0 then a:=a+1 else a:=a*2; Vậy lệnh a:=a*2 sẽ thực hiện khi nào? * Khi a>2 Khi a lớn hơn 0 Khi a không lớn hơn 0 Khi a >1 Câu 34. * Hình ảnh không có chú thích X là số lớn nhất trong mảng a X bằng số thứ nhất trong mảng a X là số thứ 5 trong mảng a X là ố bé nhất trong mảng a Câu 35. Giả sử có đoạn lệnh khai báo biến mảng như sau: Var M: Array[0..5] of real; Kết quả ta có mảng M như sau: * gồm 6 phần tử số thực gồm 6 phần tử số nguyên gồm 5 phần tử số thực gồm 5 phần tử số nguyên
Câu 16: (0,25đ) Trong các cách viết câu lệnh lặp với số lần định trước như sau, cách nào đúng?
A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> ;do <câu lệnh>
B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
D. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Để in một mảng điểm gồm 10 phần tử ra màn hình ta dùng câu lệnh: *
For i:= 1 to 10 do writeln(diem[i]);
For i:= 1 to 10 do readln(diem[i]);
Trong các câu lệnh Pascal sau đây có câu lệnh nào sai và ở đâu : a.for :=10 to 2 do write (' A'); b.for :=15 to 5 do write ('A') c.while ( n mod 20 ) đó i :=i+1 Giúp mình với mái mình thì rồi. 😭😭😭😭
ét o ét ;-;
Câu 1: Cú pháp của câu lệnh For …. do là:
a. for <biến đếm> := <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>; b. for <biến đếm> := <Giá trị cuối> to <giá trị đầu> do<câu lệnh>; c. for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>; d. for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to; <giá trị cuối> do<câu lệnh>; |
Câu 2: Cho đoạn chương trình:
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:=S+2;
* Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là :
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
* Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên i có kết quả là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Câu lệnh viết đúng cú pháp trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
a. While <điều kiện> to <câu lệnh>; b. While <điều kiện> do <câu lệnh>; c. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do <câu lệnh 2>; d. While <điều kiện>; do <câu lệnh>; |