Bài 2:
a) Số phân tử Cacbon: \(\dfrac{6}{12}\cdot6\cdot10^{23}=3\cdot10^{23}\left(phân.tử\right)\)
b) Số phân tử CO2: \(\dfrac{22}{44}\cdot6\cdot10^{23}=3\cdot10^{23}\left(phân.tử\right)\)
c) Ta có: \(n_O=3n_{KClO_3}=3\cdot\dfrac{61,25}{122,5}=1,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\) Số nguyên tử O là: \(1,5\cdot6\cdot10^{23}=9\cdot10^{24}\left(phân.tử\right)\)
d) Số phân tử H2O là: \(\dfrac{1}{18}\cdot6\cdot10^{23}\approx3,33\cdot10^{22}\left(phân.tử\right)\)
Bài 1:
a) m(1H)= 1,9926. 10-23 :12= 0,16605.10-23 (g)
b) m(2O)=0,16605.10-23 . 2.16= 5,3136.10-23 (g)
c) m(5Na)=0,16605.10-23.5.23=19,09575.10-23 (g)
d) mFe= 0,16605.10-23 .56= 9,2988.10-23 (g)
e) mH2O= (2.1+16).0,16605.10-23= 2,9889.10-23 (g)
f) mCaCO3= (40+12+3.16).0,16605.10-23= 16,605.10-23 (g)
g) m(2O2)=2.2.16.0,16605.10-23= 10,6272.10-23 (g)
h) m(2Cl2)= 2.71.0,16605.10-23=23,5791.10-23 (g)
a) Khối lượng của H là
1 x 1=1(g)
b) Khối lượng của oxi là
2 x 16=32(g)
c)Khối lượng của Natri
5 x 23=115(g)
d) Khối lượng của Fe là
1 x 56=56(g)
e) Khối lượng của nước
1 x 2+16=18(g)
f)Khối lượng của CaCO3
40+12+16 x 3=100(g)
g) Khối lượng của 2O2
2 x 32=64(g)
h) Khối lượng của 2Cl2
2x71=142(g)