BT1:
a. -Từ ghép chính phụ: xe lam, cá thu.
- Từ ghép đẳng lập: ốm yếu, xăng dầu, tốt đẹp, ăn mặc, chờ đợi, máu mủ.
b. -Từ ghép chính phụ: Chim sâu, nhãn lồng, xe đạp, nhà khách, nhà nghỉ, xoài tượng
- Từ ghép đẳng lập: làm ăn, đất cát
BT2:
a. - Láy toàn bộ: đo đỏ, nhè nhẹ, xinh xinh, trăng trắng
- Láy bộ phận: xấu xí, nhẹ nhàng, róc rách, lóc cóc
b. - Láy toàn bộ: thoang thoáng, ngời ngời, hiu hiu
- Láy bộ phận: long lanh, khó khăn, vi vu, linh tinh, loang thoáng, lấp lánh, nhỏ nhắn, bồn chồn
c. - Láy toàn bộ: lẳng lặng, chầm chậm, là là
- Láy bộ phận: phẳng lặng, bát ngát, nhảy nhót, bì bõm, nặng nề, nhẹ nhàng, dễ dãi, thong thả