Câu 6. Trong các hòm thư sau, những hòm thư nào có cấu trúc đúng?
A. tvtruong1@yahoo.com
B. nvbinh2019gmail@.com
C. ttthanhtam2a4@gmail.com
D. vuthianhtuyet123@gmial.com
giúp em Đâu là tên tên người dùng trong hòm thư: chuminhsang5a2@gmail.com *
C. chuminhsang5a2 D. gmail.com A. chuminhsang5a2@B. chuminhsang5a
giúp em Đâu là tên tên người dùng trong hòm thư: chuminhsang5a2@gmail.com *
C. chuminhsang5a2 D. gmail.com A. chuminhsang5a2@B. chuminhsang5a
Câu 3: Thư mục có chức năng lưu trữ, quản lý, sắp xếp các tệp tin đúng hay sai? *
Câu 4: Em có thể gửi ảnh cho bạn em qua hòm thư điện tử không?
Câu 6: Để soạn thư điện tử em thực hiện như thế nào?
a. Mở hòm thư điện tử/ Nháy chuột vào chữ “SOẠN”
b. Gõ địa chỉ thư điện tử của người nhận vào ô địa chỉ/Gõ tiêu đề cho thư
c. Soạn nội dung thư/chọn nút gửi
d. Cả 3 đáp án trên
những khẳng định nào sau đây đúng
A tất cả thông tin trong máy tính được lưu trữ dưới các tệp
B Tệp có chứa một thư mục nhất định
C thư mục dùng để chứa tệp và các thư mục con khác
D các thư mục trong máy tính phải có tên khác nhau
Em hãy chọn đáp án đúng hoặc sai trong những câu sau:
Cửa sổ chương trình quản lí tệp và thư mục có hai ngăn: ngăn trái và ngăn phải.
Em không thể tạo thêm thư mục trong ngăn phải.
Ngăn trái cửa sổ giúp em quản lí các thư mục được thuận tiện, dễ dàng. Cửa sổ chương trình quản lí tệp và thư mục có hai ngăn: ngăn trái và ngăn phải. Em không thể tạo thêm thư mục trong ngăn phải. Ngăn trái cửa sổ giúp em quản lí các thư mục được thuận tiện, dễ dàng.
Sắp xếp các bước dưới đây theo thứ tự đúng để chèn một tệp hình vẽ vào văn bản.
A) Trong cửa sổ chèn hình vẽ (Insert Picture) em chọn một thư mục (có chứa tệp hình vẽ muốn chọn).
B) Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần chèn hình vẽ vào văn bản.
C) Trong thư mục đã chọn có chứa tệp hình vẽ, em nháy chọn tệp hình vẽ, sau đó nháy nút Insert.
D) Chọn Insert → Picture → From File...
Câu 1: Địa chỉ thư điện tử có cấu trúc như thế nào?
A. <Tên người dùng>@<tên nhà cung cấp dịch vụ>
B. <Tên nhà cung cấp dịch vụ> @ <tên người dùng>
C. <Tên người dùng><tên nhà cung cấp dịch vụ@>
D. @<Tên người dùng><tên nhà cung cấp dịch vụ>
Câu 2: Kí tự nào sau đây không thể thiếu trong địa chỉ email?
A. # B. & C. @ D. *
Câu 3: Địa chỉ thư điện tử nào có cấu trúc không hợp lệ?
A. TinHoclop5@gmail.com
B. TinHoc.lop5@gmail.com
C. TinHọclớp5@gmail.com
D. TinHoc_lop5@gmail.com
Câu 4: Địa chỉ thư điện tử VanNoi @gmail.com có tên người dùng là gì?
A. VanNoi B. @gmail.com C. gmail.com D. VanNoi@
Câu 5: Để soạn, gửi thư điện tử (email) em cần thực hiện:
A. 2 bước
B. 3 bước
C. 4 bước
D. 5 bước
Câu 6: Để xóa tập tin, em nháy chuột phải lên tập tin đó và chọn:
A. Open
B. Copy
C. Delete
D. Rename
Câu 7: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word để chèn hình ảnh từ các
thư mục trong máy tính, ta chọn:
A. Insert -> Shapes B. Insert -> Table
C. Insert -> Pictures D. Insert -> Symbol
Câu 8: Để tạo bảng trong phần mềm soạn thảo văn bản (Word) em cần thực hiện theo
trình tự nào dưới đây?
A. Nháy chuột chọn mục Insert -> Symbol
B. Nháy chuột chọn mục Insert -> Table
C. Nháy chuột chọn mục Page Layout -> Size
D. Nháy chuột chọn mục File -> Options
Câu 9: Trong Microsoft Word để tạo các trang trắng liên tiếp, em giữ phím Ctrl và phím
nào nữa?
A. Shift B. Alt
C. Tab D. Enter
Câu 10: Biểu tượng nào là biểu tượng giảm kích thước thụt lề?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Biểu tượng nào là biểu tượng tăng kích thước thụt lề?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Muốn điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng cho đoạn văn bản, em bôi đen
đoạn văn bản rồi nháy chuột vào ….
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Muốn điều chỉnh độ rộng lề trái - lề phải của đoạn văn bản, em bôi đen đoạn
văn bản rồi nháy chuột vào ….
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Muốn thêm (bớt) khoảng trống trên đoạn văn bản, em nháy chuột vào….
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Muốn thêm (bớt) khoảng trống dưới đoạn văn bản, em nháy chuột vào….
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Trong thẻ Page Layout để tạo đường viền cho văn bản chọn:
A. Page number B. Page Color C. Page Border D. Line Number
Câu 17: Trong thẻ Page Layout để tạo màu nền cho văn bản chọn:
A. Page number B. Page Color C. Page Border D. Line Number
Câu 18: Trong thẻ Page Layout để định dạng hướng trang giấy em chọn:
A. Orientation B. Portrait C. Landscape D. Size
Câu 19: Thay đổi hướng trang giấy, em có mấy lựa chọn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Để đánh số trang trong văn bản chọn:
A. Insert -> Page Number
B. Insert -> Text Box
C. Insert -> Page Color
D. Insert -> Page Layout
Câu 21: Trong Microsoft Word, để đánh số trang ở phía dưới của trang văn bản em
thực hiện trình tự?
A. Insert -> Page Number -> Top of page
B. Insert -> Page Number -> Bottom of page
C. Page Layout -> Orientation
D. Page Layout -> Margins
Câu 22: Để căn đều hai bên em chọn nút lệnh nào?
Câu 23: Hãy chỉ ra biểu tượng của phần mềm PowerPoint ?
Câu 24: Trong phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint, mục Animation cho phép
em thực hiện việc gì?
A. Xem trước hiệu ứng áp dụng cho trang trình chiếu
B. Tạo trang trình chiếu mới.
C. Cài đặt thời gian chuyển động cho trang trình chiếu
D. Tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng trong trang trình chiếu
Câu 25: Để chèn âm thanh vào bài trình chiếu em thực hiện:
A. Insert -> Sound -> Sound from File
B. Insert -> Picture -> Sound from File
C. Insert -> Video -> Sound from File
D. Insert -> Clip Art -> Sound from File
Câu 26: Để chèn Video vào bài trình chiếu em thực hiện:
A. Insert -> Movie -> Movie from File
B. Insert -> Picture -> Sound from File
C. Insert -> Movie -> Sound from File
D. Insert -> Clip Art -> Sound from File
Câu 27: Trong phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint để tạo trang mẫu em thực
hiện:
A. View -> Slide Master
B. View -> Close Master
C. View -> Ruler
D. View -> Notes Master
Câu 28: Nháy chuột vào trong trang trình chiếu, màn hình hiển thị mấy cách
thiết lập nội dung âm thanh?
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
Câu 29: Kiểm tra kết quả của việc chèn âm thanh, em thực hiện mấy bước?
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 4 bước
Câu 30: Chức năng Slide Master nằm trong thẻ nào?
A. Home
B. View
C. Page Layout
D. Inser