Giun rễ lúa kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ, lá úa vàng rồi cây chết.
→ Đáp án C
Giun rễ lúa kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ, lá úa vàng rồi cây chết.
→ Đáp án C
Câu 1: Giun kim ký sinh ở đâu?
A. Tá tràng ở người C. Ruột già ở người, nhất là trẻ em
B. Rễ lúa gây thối D. Ruột non ở người
Câu 2: Sán dây kí sinh ở dâu?
A. Ruột lợn C. Máu người
B. Gan trâu, bò D. Ruột non người, cơ bắp trâu bò
Câu 1: Sán dây kí sinh ở dâu?
A. Ruột lợn
B. Gan trâu, bò
C. Máu người
D. Ruột non người, cơ bắp trâu bò
Câu 2: Giun kim ký sinh ở đâu?
A. Tá tràng ở người
B. Rễ lúa gây thối
C. Tuột già ở người, nhất là trẻ em
D. Ruột non ở người
Câu 1: Nêu các biện pháp phòng tránh giun sán. Giun sán có tác hại như thế nào?
Câu 2: Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa có thể chui rúc vào được ống mật, và hậu quả sẽ như thế nào?
Câu 3: Trình bày cấu tạo ngoài và trong của giun đất thích nghi với đời sống trong đất.
Giun Rễ lúa kí sinh ở đâu? *
Dạ dày
Ruột non người
Tá tràng người
Rễ lúa
Giun móc câu thường kí sinh ở đâu? |
| A. Ruột non người. | B. Máu người. |
| C. Ruột già người. | D. Tá tràng người. |
Giun đũa kí sinh ở đâu trong cơ thể người: (Chỉ được chọn 1 đáp án) A. Túi mật B. Hậu môn C. Tá tràng D. . Ruột non
Loài giun nào thường kí sinh ở tá tràng người? *
Giun kim
Giun rễ lúa
Giun đũa
Giun móc câu
Câu 7: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A
Cột A ( Đại diện) | Cột B ( Nơi kí sinh) |
1. Giun đũa | a. Tá tràng người |
2. Sán lá gan | b. Ruột già người |
3. Sán lá máu | c. Ruột non lợn |
4. Giun móc câu | d. Ruột non người |
5. Giun kim | e. Máu người |
| g. Gan, mật trâu bò |
: Sán lá gan kí sinh ở đâu ?
A.Kí sinh ở bắp cơ của trâu, bò. B.Ký sinh trong gan, mật trâu bò.
C.Kí sinh trong ruột của trâu,bò. D.Kí sinh ở tá tràng trâu, bò.
Câu 1: Sán lá gan kí sinh ở đâu ?
A.Kí sinh ở bắp cơ của trâu, bò. B.Ký sinh trong gan, mật trâu bò.
C.Kí sinh trong ruột của trâu,bò. D.Kí sinh ở tá tràng trâu, bò.
Câu 2: Thủy tức sinh sản theo hình thức nào:
A. Hình thành tế bào sinh dục, nảy chồi và tái sinh.
B. Hình thành tế bào sinh dục.
C. Chỉ có tái sinh.
D. Phân đôi
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh
A. Các nội quan tiêu biến B. Mắt và lông bơi phát triển
C. Kích thước cơ thể to lớn D. Giác bám phát triển.
Câu 4: Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
A. Cơ thể có nhiều tua.
B. Ruột dạng túi
C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới
D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
Câu 5: Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phòng ngừa nhiễm sán cho người ?
1. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội.
2. Mắc màn khi đi ngủ.
3. Không ăn thịt lợn gạo.
4. Rửa sạch rau trước khi chế biến.
Số ý đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6: Loài nào sau đây có hình thức di chuyển theo kiểu co bóp dù ?
A.Thuỷ tức. B. Sứa. C. San hô. D.Hải quỳ.
Câu 7: Cơ thể thủy tức có dạng
A.Hình tròn. B.Hình xoắn. C.Hình trụ. D. Hình thoi.
Câu 8:Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
A.Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
B.Di chuyển kiểu sâu đo.
C.Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.
D. Di chuyển kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu
Câu 9: Loài ruột khoang nào có cơ thể hình trụ, kích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều tua miệng xếp đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa ?
A. Thủy tức. B. Sứa C. Hải quỳ D. San hô
Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :Ở san hô, khi sinh sản …(1) thì cơ thể con không tách rời mà dính với (2)... mẹ tạo nên …(3)… san hô có …(4)… thông với nhau.
A. (1) : mọc chồi ; (2) cơ thể (3) : tập đoàn ; (4) : khoang ruột
B. (1) : phân đôi ;(2) miệng (3) : cụm ; (4) : tầng keo
C. (1) : tiếp hợp ; (2) miệng (3) : cụm ; (4) : khoang ruột
D. (1) : mọc chồi ; (2) cơ thể (3) : tập đoàn ; (4) : tầng keo
Câu 11: Trong các câu sau có bao nhiêu nhận định đúng về đặc điểm chung của ngành Ruột khoang.
1.Sống bám
2. Cơ thể đối xứng toả tròn
3. Ruột dạng túi
4. Miệng ở trên
5. Dinh dưỡng bằng cách dị dưỡng
6. Sống tập đoàn
7. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào
8. Tự dưỡng
9. Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai
A.5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây là của sán dây?
A. Sống tự do.
B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
C. Mắt và lông bơi phát triển.
D. Cơ thể đơn tính.
Câu 13: Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào đều gồm các sinh vật có đời sống kí sinh?
A. sán lá gan, sán dây và sán lông.
B. sán dây và sán lá gan.
C. sán lông và sán lá gan.
D. sán dây và sán lông.
Câu 14: Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người ?
A. Sán bã trầu. B. Sán lá gan. C. Sán dây. D. Sán lá máu.
Câu 15: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những giun dẹp có cơ quan sinh dục lưỡng tính ?
A. Sán lông, sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu.
B. Sán lông, sán dây, sán lá máu, sán bã trầu.
C. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán bã trầu.
D. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán lá máu.