Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 5000 V/m.
B. 50 V/m.
C. 800 V/m.
D. 80 V/m.
Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 5000 V/m
B. 50 V/m.
C. 800 V/m
D. 80 V/m
Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 5000 V/m
B. 50 V/m
C. 800 V/m
D. 80 V/m
Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 800 V/m.
B. 500 V/m.
C. 50 V/m.
D. 80 V/m.
Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là bao nhiêu ?
Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 2 cm có một hiệu điện thế không đổi 220 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 2200 V/m.
B. 11000 V/m
C. 1100V/m.
D. 22000 V/m.
Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 2 cm có một hiệu điện thế không đổi 220 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 2200 V/m.
B. 11000 V/m.
C. 1100V/m.
D. 22000 V/m.
Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 2 cm có một hiệu điện thế không đổi 220 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 2200 V/m
B. 11000 V/m
C. 1100 V/m
D. 22000 V/m
Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai bản kim loại phẳng, đặt song song, cách nhau 2 cm là bao nhiêu nếu cường độ điện trường giữa hai bản là 4000 V/m?
A. 80 V B. 8000 V C. 2000 V D. 2.105V
Câu 2: Nếu cường độ điện trường giữa đám mây và mặt đất là 2.104 V/m và đám mây cách mặt đất 1.103 m thì hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất là:
A. 2.107 V B. 1,3.1023 V C. 2.101 V D. 5.10-2 V