Quan sát hình 7.1, cho biết lớp Manti được chia thành mấy tầng? Giới hạn của mỗi tầng?
Các tầng đá của lớp vỏ Trái Đất theo thứ tự từ trên xuống là
A. tầng granit, tầng bazan, tầng đá trầm tích
B. tầng bazan, tầng đá trầm tích, tầng grani
C. tầng đá trầm tích, tầng bazan, tầng granit
D. tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng bazan
Giới hạn của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn của lớp vỏ bộ phận nào sau đây
A. Thủy quyển
B. Thạch quyển
C. Sinh quyển
D. Khí quyển
Đặc điểm nào sau đây không đúng về tầng đối lưu
A. Có độ dày ở Xích đạo lớn hơn ở cực
B. Ở đỉnh tầng đối lưu, nhiệt độ giảm xuống còn 0 độ
C. Chiếm 80% khối lượng không khí của khí quyển
D. Không khí chủ yếu chuyển động theo chiều thẳng đứng
Ở tầng đối lưu, càng lên cao nhiệt độ càng giảm do nguyên nhân nào sau đây
A. Không khí khô, loãng
B. Tầng này tập trung phần lớn khí ôzôn
C. Độ dày không khí khác nhau giữa các khu vực
D. Các phần tử vật chất rắn càng lên cao càng ít
8.Frông ôn đới ngăn cách giữa 2 khối khí nào? Frông địa cực ngăn cách giữa 2 khối khí nào?
9.Tại sao ở khu vực xích đạo không hình thành frông?
10.Nhiệt độ không khí ở tầng đối lưu được cung cấp chủ yếu từ đâu?
Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí là
A. Giới hạn dưới của thủy quyển và thạch quyển
B. Đáy vực thẳm đại dương và hết tầng granit của vỏ Trái Đất
C. Đáy vực thẳm đại dương và hết lớp vỏ phong hóa ở lục địa
D. Đáy vực thẳm đại dương và hết tầng bazan của vỏ Trái Đất
Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí là
A. giới hạn dưới của thủy quyển và thạch quyển
B. đáy vực thẳm đại dương và hết tầng granit của vỏ Trái Đất
C. đáy vực thẳm đại dương và hết lớp vỏ phong hóa ở lục địa
D. đáy vực thẳm đại dương và hết tầng bazan của vỏ Trái Đất
Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn phía trên của
A. Khí quyển
B. Thủy quyển
C. Sinh quyển
D. Thổ nhưỡng quyển