Đáp án B
Phương pháp: Công thoát A = hc/λ0
Cách giải: Công thoát của natri:
Đáp án B
Phương pháp: Công thoát A = hc/λ0
Cách giải: Công thoát của natri:
Giới hạn quang điện của kim loại λ 0 = 0 , 5 μ m . Công thoát electron của natri là
A. 3 , 975 . 10 - 19 J
B. 3 , 975 . 10 - 20 J
C. 39,75 eV
D. 3,975 eV
Giới hạn quang điện của kim loại λ 0 = 0 , 50 μ m . Công thoát electron của natri là
A. 3,975. 10 - 19 J
B. 3,975. 10 - 20 J
C. 39,75 eV
D. 3,975 eV
Giới hạn quang điện của kim loại Natri là Công thoát electron của Natri là
A. 2,48eV
B. 4,48eV
C. 3,48eV
D. 1,48eV
Cho công thoát electron của một kim loại là A thì bước sóng giới hạn quang điện là λ0. Nếu thay kim loại nói trên bằng kim loại khác có công thoát êlectron là thì kim loại này có giới hạn quang điện λ0 là bao nhiêu?
A. λ0/3
B. 3λ0
C. λ0/9
D. 9λ0
câu 3. (cđ2013) công thoát electron của một kim loại bằng 3,43.10'j. giới hạn quang điện của kim loại này là
a. 0,58μm b. 0,43um c. 0,50μm d. 0,30μm
Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36 µm và 0,50 µm. Biết 1 e V = 1 , 6.10 − 19 J, h = 6 , 625.10 − 34 J . s v à c = 3.10 − 8 m / s . Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là
A. 0,140 eV
B. 0,322 eV
C. 0,966 eV
D. 1,546 eV
Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,30mm. Công thoát electron của kim loại đó là
A. 4,14eV;
B. 1,16eV;
C. 2,21eV;
D. 6,62eV
Giới hạn quang điện của kim loại natri là λ 0 = 0 , 5 μm . Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0 , 4 μm . Thì electron bức ra có tốc độ v xác định bởi.
A. v ≈ 4 , 67 . 10 5 m / s
B. v ≥ 0
C. 0 ≤ v ≤ 4 , 67 . 10 5 m / s
D. v ≥ 4 , 67 . 10 5 m / s
Giới hạn quang điện của kim loại Natri là λ 0 = 0 , 5 μ m . Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0 , 4 μ m thì electron bức ra có tốc độ v xác định bởi
A. v ≈ 4 , 67 . 10 5 m / s
B. v ≥ 0
C. 0 ≤ v ≥ 4 , 67 . 10 5 m / s
D. v ≥ 4 , 67 . 10 5 m / s