Mong tất cả các bạn thứ tha cho mình vì mình mình không chịu được nữa rồi. Theo suy nghĩ của mình thì mình thấy :
1. Nhận xét thật:
- Nói ra khuyết điểm, chúng nó Dislike ngay, không chịu thừa nhận rồi còn chửi ( WHAT ? )
- Nói : " Bạn dễ thương quá / Tick mình đi bạn / Yêu bạn quá /.... " Chúng nó tick liền rồi nói : " Cảm ơn bạn nhé, chúng mình kết bạn đi. Dính vào bọn trẩu thì I LOVE U ( Ai lớp du =.0 ) Yêu nhau liền nhất là bọn tiểu học
2. Đăng linh tinh :
- Đăng tỏ tình đủ thể loại. Chửi cho ko nhục, đúng hơn là dậy dỗ chưa đúng. Chúng ta nói vậy thì làm được gì? Vẫn sẽ như vậy thôi, thử đặt mình vào hoàn cảnh đi!
- Kết bạn : Mình thấy cũng ok vì đây là cộng đồng các bạn học sinh từ khắp miền trên đất nước nhưng mình nghĩ nên đăng ở học bài thì hơn. Nói đến đây mình lại thấy liên quan đến câu 1 : Chúng ta ghi : " Kb nhé nhưng đừng đăng linh tinh , đọc nội quy nha " và một đứa ghi :" Kb nhé bạn ưi ^.^ ! " . Bạn biết người đó sẽ tick ai. Phải đến 2/3 tick cho cái 2 ( theo quan sát của mình )
3. Nói đến cộng tác viên :
- CTV giúp đỡ : Không phải CTV nào cũng giỏi hết đâu. Mỗi người một điểm mạnh . Mình thấy rằng Cứ ai đăng câu hỏi lên cũng phải có câu đừng chép mạng nhé, nhất là văn. Các bạn nói vậy thì không phải chính các bạn đang chép bài à? Các cộng tác viên tìm bài văn trên mạng cop vào rùi cho chúng ta tham khảo , đấy ko phải sai, ko phải phạm nội quy của bạn, ko phải vì vậy mà ko tick. Cũng chính mình là từng làm như vậy ( mình đã hiểu ^.^ )
Đến đây, thì xin cảm ơn và cũng xin lỗi CTV cũng như các bạn vì làm mất thời gian và đăng linh tinh. Chúc buổi tối tốt lành ~.~
Tiện thì nếu các bạn muốn tick có thể viết một đoạn văn bằng tiếng anh tùy chủ đề bạn thích nhé
Dịch thử câu này :the studen is from china he sits next to me .sao mình dịch thành ở đó sinh viên người trung quốc anh ấy ngồi kế bên tôi mà gg dịch thành :sinh viên đến từ Trung Quốc anh ấy ngồi kế bên tôi
my father is a teacher and my mom is a teacher.
hãy rúc ngắn câu này lại và phải dùng đúng cấu nhé các bạn.
chia động từ tobe trong các câu sau :
1. She ........... a teacher, you ............a teacher, too.
2. We ............ worrkers .We (not be).............teachers,
3. ............that boy a student?- no,he (not be) ............
4. Whose dictionary .............. this ?
- This .......... mine.
ai nhanh và đúng mình tick cho
Bài 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại:
1. A. football B. song C. tennis D. badminton
2. A. Vietnamese B. April C. Australian D. American
3. A. picture B. red C. black D. green
4. A. teacher B. nurse C. cooker D. cook
5. A.Vietnam B. Singapore C. American D. England
6. A.nice B. take C. thin D. big
7. A. write B. sing C. read D. friend
8. A. shirt B. letter C. blouse D. dress
9. A. am B. is C. are D. an
10. A. white B. green C. sing D. red
11. A. week B. year C. month D. we
12. A. sometimes B. always C. often D. now
Bài 2: Choose the correct answer
1. Are you a student or a teacher?
a. Yes, I am b. No, I am not c. I’m a student d. Yes, I
2. ……..down, please ! a. Sit b. Open c. Close d. Stand
3. ……..up please ! a. Sit b. Open c. Close d. Stand
4. What is ………favourite colour ? I like red. a. his b. her c. your d. you
5. Whose book is this ? a. It’s me b. It’s her c. It’s him d. It’s mine
6. Choose a word which has different part of pronunciation:
a. do b. mother c. brother d. sometimes
7. What are ……..? They are my books. a. it b. this c. that d. these
8. Can you drink……..? -Yes, I can. a. orange juice b. rice c. chicken d. bread
9. I am …..a picture now. a. writing b. playing c. singing d. drawing
10. Tick the odd one out a. picture b. red c. black d. green
Bài 3: Fill in the blank
1. subje…t 2. doc…or 3. h…ad 4. j…ans 5. cour…e
6. sund…y 7. e…d 8. th…ee 9. ha…f 10- ….limb
Bài 4: Matching
1. coconut 2. grape 3. badminton 4. England 5. desktop 6. apple 7. volleyball 8. bus-stop 9. schoolyard 10. bottles |
a. cầu lông b. nho c. sân trường d. dừa e. màn hình f. bóng chuyền g. bến xe buýt h. chai i. táo j. nước Anh |
1. Hippo 2. Christmas day 3. stadium 4. blackboard 5. clouds 6. National day 7. carpark 8. bathroom 9. crocodile 10. inkpot |
a. sân vận động b. phòng tắm c. cá sấu d. chỗ đậu xe e. lễ nô en f. đám mây g. bình mực h. hà mã i. bảng đen j. ngày độc lập |
Bài 5:Leave me out
1. tirede 2. moother 3. reda 4. sciensce 5. Vietneamese
6. ugely 7. Engliesh 8. memmber 9. Americean 10. helsp
Bài 6:Choose the odd one out
1. A. Monday B. Sunday C. Friday D. May
2.A.hot B. weather C. cold D. warm
3.A.when B. how C. what D. these
4.A.subject B. English C. Science D. Music
5. A. draw B. song C. write D. read
6. A. Singapore B. America C. England D. Chinese
7. A. worker B. music C. teacher D. student
8. A. banana B. milk C. apple D. orange
9. A. April B. Tuesday C. March D. August
10. A. cough B. toothache C. head D. fever
Bài 7:Complete the sentences
1. Hello, my name’s Kate. I am ten ……….old.
2. …….. are you ? I’m fine, thanks.
3.There ……. one living room and one kitchen in my house.
4………….. do you go after school ?
Bài 8:Arrange:
1. English / sing / songs / ?/ you / Can
-___________________________________
2. name / ?/ her / What / is
. -_________________________________________________________
3. ten / years / am / old / I
-_________________________________________________________
4. my / pen friend./ new / is / This
-___________________________________________________
5. up / get / 6.30 / I / at
___________________________________________________________
6. is / job ? / What / your
-_________________________________________________________
7.Would / you / orange / juice ?/ like / some
-__________________________________________
8. Ha Noi ./ I / am / from
-_________________________________________________________
9. animals / like ? / does / What / Nam
-_______________________________________________
10. My/ name / Hung / is
- _______________________________________________
Bài9: Choose the odd one out.
1. A. England B. America C. Singaporean D. China
2. A. singer B. dance C. teacher D. doctor
3. A. swim B. ride C. job D. play.
4. A. chicken B. milk C. bread D. orange
5. A. engineer B. house C. school D. classroom.
6. A. student B. worker C. teacher D. cooker
7. A. chicken B. bread C. food D.rice
8. A. math B. learn C. science D. music
9. A. breakfast B. lunch C. dinner D. have
10. A. house B. father C. mother D. brother
Bài 10: Fill in the blanks:
1. fi…d
2. do…n
3. t…wn
4. B...low
5. h...lp
6. bl...e
7. w...fe
8. Nu…..ber
9. ki...chen
10.b…ue
11.b…ach
12. n__mber
Bài 11:Choose the correct answers
1. My house is ……. a. this b. that c. big d. many
2. Who’s …….?- It’s my friend, Nam.
a. that b. his c. her d. it
3. Can I borrow ………?
a. your marker b. these marker c. the teacher d. the pink
4. May I come in ? ………
a. Thanks b. Bye c. Sure d. Yes, you are
5. He can play football…….. he can’t dance.
a. but b. and c. because d. when
ai làm được đến đây mình bái phục
I- Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others:
1. a. small b. face c. grade d. late
2. a. breakfast b. teacher c. ready d. heavy
3. a. time b. fine c. five d. city
4. a. engineer b. greeting c. teeth d. street
5. a. chair b. school c. couch d. children
6. a. table b. eraser c. lamp d. bookcase
7. a. hundred b. get c. every d. desk
8. a. face b. small c. grade d. late
9. a. bench b. school c. children d. chair
10. a. stool b. room c. afternoon d. door
11. a. read b. teacher c. eat d. ahead
12. a. tenth b. math c. brother d. theater
13. a. intersection b. eraser c. bookstore d. history
14. a. small b. holiday c. stay d. play
15. a. teachers b. doctors c. students d. workers
16. a. round b. couch c. routine d. housework
Sắp sếp từ new/hung/teacher/my/is/mr./english giúp mình ạ
choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
A knife B climb C fishing D time
2
A fever B teacher C ache D school