Giải và biện luận theo tham số nghiệm các phương trình sau:
a) \(\frac{6b+7a}{6b}-\frac{3ax}{2b^2}=1-\frac{ax}{b^2-ab}\)(a,b là tham số)
b) \(7\left(m-1\right)x-2x+14=5m\)(m là tham số)
Giải phương trình: \(\frac{1}{\left(x-1\right)^3}+\frac{1}{x^3}+\frac{1}{\left(x+1\right)^3}=\frac{1}{3x\left(x^2+2\right)}\)
Tìm điều kiện xác định và giải các phương trình sau
a) \(\frac{3}{x-5}.\frac{\sqrt{\left(5-x\right)^2.\left(x-1\right)}}{\sqrt{\left(x-1\right)^2}}-\frac{1}{x+1}\)
b) \(\sqrt{\frac{1+x}{2x}}:\sqrt{\frac{\left(x+1\right)^3}{8x}}-\sqrt{x^2-4x+4}=0\)
giải phương trình
1. .\(x.\frac{5-x}{x+1}.\left(x+\frac{5-x}{x+1}\right)=6\)
2. \(\left(\frac{1}{x^2+x+1}\right)^2+\left(\frac{1}{x^2+x+2}\right)^2=\frac{13}{36}\)
Giải phương trình: \(\left(\frac{x+2}{x+1}\right)^2+\left(\frac{x-2}{x-1}\right)^2-\frac{5}{2}.\frac{x^2-4}{x^2-1}=0\)
Giải phương trình: \(\frac{1}{\left(x^2+x+1\right)^2}+\frac{1}{\left(x^2+x+2\right)^2}=\frac{5}{4}\)
Giải phương trình \(\left(\frac{x-1}{x}\right)^2+\left(\frac{x-1}{x-2}\right)^2=\frac{40}{9}\)
Giải hệ phương trình sau:
\(\hept{\begin{cases}\left(x+y\right)\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}\right)=5\\\left(x^2+y^2\right)\left(\frac{1}{x^2}+\frac{1}{y^2}\right)=49\end{cases}}\)
\(A=\left(\frac{2+\sqrt{x}}{2-\sqrt{x}}-\frac{2-\sqrt{x}}{2+\sqrt{x}}+\frac{4x}{4-x}\right):\frac{\sqrt{x}-3}{2\sqrt{x}-x}\)
a) rút gọn A
b) tìm các giá trị của x để A > 0
c) giải và biện luận phương trình: mx + 1 = \(m^2\)+ x với m là tham số