Tham khảo:
English | Vietnamese |
literally | * phó từ - theo nghĩa đen, theo từng chữ - thật vậy, đúng là =the enemy troops were literally swept away by the guerllias+ quân địch đúng là đã bị du kích quét sạch |
Probably related with:
English | Vietnamese |
literally | bất ; chân thực ; chính bà ; chính xác hơn ; chỉ đơn giản là ; chữ ; các giải thưởng pulitzer ; cách văn ; có thể ; căn bản là ; di ; giúp ; giản ; hiển nhiên có ; hoàn toàn ; hoàn ; hàng ; hòan ; là chân thực ; là ; mãi ; nghĩa là ; nghĩa ; nghĩa đen chứ ; nghĩa đen là ; nghĩa đen ; nghĩa đen đấy ; nhiều ; nhất ; nói theo nghĩa đen ; quả thực ; quả đúng là ; ràng ; rõ ràng là ; say ; sự thật là ; theo nghĩa bóng ; theo nghĩa đen thì sẽ ra ; theo nghĩa đen ; theo đúng nghĩa ; theo đúng nghĩa đen ; thật sự là ; thật sự ; thật vậy ; thật ; thẳng thắn ; thể ; thực chất ; thực ra ; thực sự mà nói ; thực sự ; thực vậy thời này ; thực vậy thời ; thực ; tưởng hoàn toàn theo nghĩa đen thôi ; vài ; vậy ; về nghĩa đen ; y như ; ánh ; đen ; đã thực sự ; đúng là ; đúng nghĩa là ; đúng nghĩa đen ; đúng theo nghĩa đen ; đúng thật là ; đúng ; đối ; đứng ; |
literally | bất ; chân thực ; chính xác hơn ; chỉ đơn giản là ; chữ ; cuốn ; các giải thưởng pulitzer ; cách văn ; có thể ; căn bản là ; cố ; di ; giúp ; giản ; hiển nhiên có ; hoàn toàn ; hoàn ; hàng ; hòan ; kích ; liệu ; là chân thực ; là ; lúc ; mãi ; nghĩa là ; nghĩa đen chứ ; nghĩa đen là ; nghĩa đen ; nghĩa đen đấy ; nhiều ; nhất ; nói theo nghĩa đen ; phải cố ; quả thực ; quả đúng là ; ràng ; rõ ràng là ; say ; sự thật là ; theo nghĩa đen ; theo đúng nghĩa ; theo đúng nghĩa đen ; thật sự là ; thật sự ; thật vậy ; thật ; thẳng thắn ; thể ; thực chất ; thực ra ; thực sự mà nói ; thực sự ; thực vậy thời này ; thực vậy thời ; thực ; vài ; vậy ; về nghĩa đen ; y như ; ánh ; ít ; đen ; đã thực sự ; đúng là ; đúng nghĩa là ; đúng nghĩa đen ; đúng theo nghĩa đen ; đúng ; đối ; đứng ; |
tham khảo
'Literally' có nghĩa là, 'theo nghĩa đen”, hoặc “điều mà tôi đang nói không phải là tưởng tượng, mà nó đã thực sự xảy ra khi tôi đang nói về nó.” Vì vậy, việc sử dụng thường xuyên kiểu như “I literally died laughing,” (Tôi thực sự cười chết mất) hay “He was so embarrassed, his cheeks literally burned up” (Anh ấy xấu hổ ...
So, when someone says something you can either take it figuratively or literally.
From this picture, if you take it literally, cats and dogs are falling from the sky.
But figuratively speaking, it’s raining very dam hard!