1 We have been making food offering for 3 hours
S + started/ began + V-ing/ to V + khoảng thời gian + ago
=> S + have/has + V3/ed + for + khoảng thời gian
=> S + have/ has + been + V-ing + for + khoảng thời gian
2 Minh said he spoke English fluently
Reported speech:
=> Lùi thì (HTĐ thành QKĐ)
VD: speak => spoke
=> Đổi ngôi (I => he)
3 Nam said to Hoa he would give her his reference book
=> Lùi thì (will => would)
=> Đổi ngôi
VD: I => he, you => her, my => his
4 My mother asked me to tidy up my house everyday
Reported speech (dạng nhờ bảo, sai khiến)
S + asked/ told + (not) + to V
=> Đổi ngôi: your => my
5 Hung plays badminton very skillfully
S + tobe + adj + N
=> S + V + adv
----------------------
Wordform:
1 useful
2 attractive
1 We have been making food offering for 3 hours
S + started + Ving + to V + time + ago
=> S + have/has + V3 / been Ving + for + time
2 Minh said he spoke English fluently
Đổi ngôi: Người nói là Minh nên I => he
Lùi thì: speak (htđ) => spoke (qkđ)
3 Nam said to Hoa that he would give up his reference book
Đổi ngôi: người nói là Nam nên I => he, my => his
Lùi thì : will => would
4 My mother asked me to tidy up my house everyday
Đây là dạng câu reported speech với câu yêu cầu, nhận biết bằng cách câu bắt đầu = 1 động từ
Cách viết: S + asked + O + to V, đổi ngôi, lùi thì và thay đổi trạng từ thời gian như bthg nhé
5 Hung plays badminton skillfully
Vì cần viết với động từ, nên ta sẽ chuyển đổi tính từ skillful => trạng từ skillfully là được
Word form
1 useful (sau an ta sử dụng danh từ, mà đằng sau chỗ trống đã có book là danh từ, nên chỗ trống sẽ là một tính từ)
2 attractive (look là một động từ chỉ cảm giác, nên sẽ được bổ nghĩa bởi tính từ)