1. Are (do oranges là số nhiều)
2. Is (yoghurt là danh từ không đếm được)
3. Is (banana ko có (s/es) là số ít)
4. Is (sugar là danh từ không đếm được)
5. Isn't (vì orange juice là danh từ không đếm được)
6. Is (vì chese là danh từ không đếm được)
7. Are (vì fries là số nhiều)
8. Isn't (vì sandwich phải đi với a loaf of sandwich)
9. Is (apple là danh từ đếm được ở dạng số ít)
10. Is (orange là danh từ đếm được ở dạng số ít)
11. Are (vì onions là danh từ số nhiều)
12. Is (coffee là danh từ koong đếm được)
1. are - some
2. is (yogurt là danh từ ko đếm đc)- some
3. is - a
4. is - some
5. isn't -any
6. Is - any
7. are - some
8. isn't any
9. Is - an
10. is an
11. Are - any
12. Is - any
Câu hỏi thì có any đi trc danh từ
Số nhiều đi với are
Số ít đi với is
Danh từ ko đếm đc đi với is
số nhiều thì bạn dùng are số ít thì bạn dùng is