đứng trước danh từ ta dung tính từ để bổ nghĩa nha
để là enjoyably là vì phó tưd từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ
đứng trước danh từ ta dung tính từ để bổ nghĩa nha
để là enjoyably là vì phó tưd từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ
1. You look ……… terrible …………….! Are you all right? (terribly)
giải thích cách làm hộ mình ạ
giải thích câu này hộ mình ạ
6. Remember to check for ……spelling…………..mistakes before handling in your writing. (spell)
8. How much do you want?
A. bananas B. eggs C. candies D. sugar
Giai thích cách làm hộ mình nhé
3. I will make ………arrangement…………………..for the meeting tonight. (arrange)
giải thịch cách làm hộ mình ạ
word form
1. He looks at me ……………………..when I interrupted him. (angry)
giải thích cách làm hộ mình luôn ạ
1. His father became so sad that he finally died of ……broken…………..heart. (break)
giải thích cách làm hộ mình ạ
1. In Britain, with your parents'(permit)_____, you can get married at the age of 16.
Giải thích hộ với lun! :<
SEE YOU AGAIN!
NICE TO MEET YOU =)
do you mind if i sit here? - I'd rather you (sit) over there
giải thích rõ ra hộ mình nha
11. The doctor advised me jogging every morning.
A. went B. go C. to go D. going
làm hộ mình và giải thích hộ mìnha j