Giải thích các từ sau bằng 2 cách và cho biết cách giải thích ?
Từ | Giải thích nghĩa của từ | Cách giải thích nghĩa của từ |
Nao núng | ||
Cầu hôn | ||
Khán giả | ||
Thính giả | ||
Độc giả | ||
Học tập | ||
Học hành | ||
Học lỏm | ||
Tinh túy | ||
Tinh tú | ||
Bàng quan | ||
Bàng quang | ||
Tham quan | ||
Yếu điểm | ||
Điểm yếu | ||
Thi nhân | ||
Bệnh nhân | ||
Tác giả | ||
Ân nhân |
GIÚP MK NHANH NHÉ, MAI MK CẦN GẤP
Từ | Giải thích nghĩa của từ | Cách giải thích nghĩa của từ |
Nao núng | bắt đầu thấy lung lay, không còn vững vàng tinh thần nữa | Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. |
Cầu hôn | là một sự kiện trong đó một người yêu cầu người có mối quan hệ với mình | Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. |
Khán giả | người xem biểu diễn nghệ thuật, võ thuật, thi đấu thể thao, vv (nói khái quát) | Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. |
Thính giả | người nghe biểu diễn các loại hình âm nhạc, hoặc nghe diễn thuyết, v.v | Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. |
Độc giả | người đọc sách báo, trong quan hệ với tác giả, nhà xuất bản, cơ quan báo chí, thư viện | Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. |
Học tập | là quá trình tiếp thu cái mới hoặc bổ sung, trau dồi các kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm, | Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. |
Học hành | ko biết | |
Học lỏm | học bằng cách nghe hoặc xem người khác làm rồi tự học, tự làm theo chứ không có ai trực tiếp chỉ bảo | Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. |
Tinh túy | phần đã qua sàng lọc, thuần chất, tinh khiết và quý báu nhất | Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. |
Tinh tú | sao trên trời (nói khái quát) | Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. |
Bàng quan | ko biết | |
Bàng quang | là nơi chứa nước tiểu do thận bài tiết ra và đào thải nước tiểu thông qua đường niệu đạo | Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. |
Tham quan | là hoạt động của khách du lịch trong ngày tới thăm nơi có tài nguyên du lịch với mục đích tìm hiểu, thưởng thức những giá trị của tài nguyên du lịch. | Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. |
Yếu điểm | (Ít dùng) điểm quan trọng nhất | Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. |
Điểm yếu | là những khả năng/kỹ năng hạn chế của bản thân | Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. |
Thi nhân | (Từ cũ, Trang trọng) nhà thơ | Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. |
Bệnh nhân | là đối tượng được nhận dịch vụ chăm sóc sức khỏe. | Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. |
Tác giả | là người sáng tạo ra các tác phẩm viết như sách hoặc kịch, và được xem xét là nhà văn. | Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. |
Ân nhân | người mình chịu ơn sâu. | Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. |