\(\left[\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+1-\frac{1}{4}\right]\left[\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+2-\frac{1}{4}\right]=0\) vô nghiệm
\(\left[\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+1-\frac{1}{4}\right]\left[\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+2-\frac{1}{4}\right]=0\) vô nghiệm
1) Giải phương trình: x(x-3)-(x+2)(x-1)=3 ta được nghiệm
2) Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm
a) x(x-1)=0 b) (x+2)(x2+1)=0
c) x2-3x=0 d) x2-2x+3=0
Giải bất phương trình
x2-2x+1<9
(x-1)(4-x2)≥0
\(\dfrac{x+2}{x-5}\)<0
Giải các phương trình sau:
a) 2 x − 1 = 2 x − 5 ; b) 7 − x − 2 − 3 x = 0 ;
c) x − 4 + x 2 − 5 x + 4 = 0 ; d) x 2 − x − 2 x + 1 − x = 0 .
Giải phương trình: 20 ( x - 2 x + 1 ) 2 - 5 ( x + 2 x - 1 ) 2 + 48 x 2 - 4 x 2 - 1 = 0 ta được các nghiệm x 1 , x 2 với x 1 < x 2 . Tính 3 x 1 - x 2
A. 25 3
B. -1
C. - 7 3
D. 1
giải các Phương trình sau
a) (5x+3)(x2+1)(x-1)=0
b) (4x-1)(x-3)-(x-3)(5x+2)=0
c) (x+6)(3x-1)+x2-36 =0
Giải các phương trình sau:
a) 2 x + 1 2 − 2 x − 1 = 2 ;
b) x 2 − 3 x 2 + 5 x 2 − 3 x + 6 = 0 ;
c) x 2 − x − 1 x 2 − x − 2 = 0 .
Giải các phương trình sau: ( x 2 + x ) 2 + 4 ( x 2 + x ) - 12 = 0
1 Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
A. x2 – 2x + 2 = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0
C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10
2 Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm :
A. x2 – 3 x = 0 B. 2x + 1 =1 +2x
C. x ( x – 1 ) = 0 D. (x + 2)(x2 + 1) = 0
Giải các phương trình sau
a) 4x2-(5x+1)2=0
b) 25(x-1)2-(x+2)2=0
c) (x2+4x-1)2-(x2-3x+2)20
Giải các phương trình sau:
g/ x(x + 3)(x – 3) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 0
h/ (3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
i/ (x + 2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4
k/ x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
m/ x2 + 6x – 16 = 0
n/ 2x2 + 5x – 3 = 0