Giải phương trình sau :
a) 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + x
b) 2x(x + 2)² - 8x² = 2(x – 2)(x² + 2x + 4)
c) (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5)
d) 0,1 – 2(0,5t – 0,1) = 2(t – 2,5) – 0,7
1.giải phương trình :
1)1 + 2/x-1 + 1/x+3=x^2+2x-7/x^2+2x-3
2)x/x^2+5x+6=2/x^2+3x+2 (x=3)
3)1/x^2+9x+20 - 1/x^2+8x+12=x^2-2x-33/x^2+8x+15 (x=-5,7)
4)x+5/3x-6 - 1/2=2x-3/2x-4 (x=25/7)
5)x-1/x^3+1 + 2x+3/x^2-x+1=2x+4/x+1 - 2(x=0)
Giải phương trình
a) \(\dfrac{3}{5x-1}\)+ \(\dfrac{2}{3-5x}\)=\(\dfrac{4}{\left(1-5x\right)\left(x-3\right)}\)
b) \(\dfrac{5-x}{4x^2-8x}\)+\(\dfrac{7}{8x}\)=\(\dfrac{x-1}{2x\left(x-2\right)}\)+\(\dfrac{1}{8x-16}\)
Giải phương trìnhsau x/2x-6-x/2x+2=2x/(x+1)(x-3) Giải bất phương trình sau 12x+1/12_< 9x+1/3 - 8x+1/4
giải phương trình: x-1/2x^2-4x - 7/8x = 5-x/4x^2-8x - 1/8x-16
Giải các phương trình:
\(1.2x\left(x-3\right)+5\left(x-3\right)\)
\(2.\dfrac{5x+2}{6}-\dfrac{8x-1}{3}=\dfrac{4x+2}{5}-5\)
\(3.\dfrac{x}{2x-6}+\dfrac{x}{2x-2}=\dfrac{-2x}{\left(x+1\right)\left(3-x\right)}\)
giải phương trình sau đặt biến phụ
1) 2x^3+7x^2+7x+2=0
2) x^3-8x^2-8x+1=0
3) x^5+2x^4+4x^2-3x+1=0
4) x^4+x^3+x^2+x+1=0
Giải phương trình
1)(x-2)(x-1)=x(2x+1)+2
2)(x+2)(x+2)-(x-2)(x-2)=8x
3)(2x-1)(x^3-x+1)=2x^3-3x^2+16=0
4)(8x-3)(3x+2)-(4x+7)(x+4)=(2x+1)(5x-1)
5)(8-5x)(x+2)+4(x-2)(x+1)+2(x-2)(x+2)=0
6)4(x-1)(x+5)-(x+2)(x+5)=3(x-1)(x+2)
giải các phương trình sau:
a, 8x-5/ x= 9x/ x+ 2
b, |2x-3| = x-1