\(ĐK:x\ne-1;x\ne2\\ PT\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
\(ĐK:x\ne-1;x\ne2\\ PT\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Giải phương trình sau:
\(\left(\dfrac{1}{x}+2\right)\left(2+\dfrac{x+1}{x-1}\right)=\left(\dfrac{1}{x}+2\right)\left(x+2\right)\)
giải phương trình sau :
\(\dfrac{x^3-1}{\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)}=\dfrac{1}{4}\)
giải phương trình sau :
\(\left(x+1\right)\left(1+\dfrac{2}{x+2}\right)=4\)
Bài 1: Giải hệ phương trình sau
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{2x-y}+\left(x+3y\right)=\dfrac{3}{2}\\\dfrac{4}{2x-y}-5\left(x+3y\right)=-2\end{matrix}\right.\)
Bài 2: Cho phương trình: x\(^2\)+(m-1)x-m\(^2\)-2=0
a) CMR: phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt \(\forall\)m
b) Tìm m để biểu thức A=\(\left(\dfrac{x_1}{x_2}\right)^3+\left(\dfrac{x_2}{x_1}\right)^3\) đạt giá trị lớn nhất.
Giải phương trình \(\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+6\right)=\dfrac{-3x^2}{4}\)
Giải hệ phương trình sau: \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2}{\left|x-1\right|}-5\left(y-1\right)=-3\\\dfrac{1}{\left|x-1\right|}-2\left(1-y\right)=3\end{matrix}\right.\)
Giải phương trình sau : \(\dfrac{x^2+3x+2}{x-3}\left(x+1\right)=\dfrac{x^2+3x+2}{x-3}\left(x^2-2x-7\right)\)
Giải phương trình sau : \(\dfrac{x^2+3x+2}{x-3}\left(x+1\right)=4\)
Bài : Giải các phương trình sau
a) \(\sqrt{\left(x-1\right)^2-\left(x^2-3\right)}\) = 3
b) \(\dfrac{x+3}{x}\) + \(\dfrac{x-3}{x-2}\) =2