a)
voi x=0 ta thay 0 o phai la no pt
voi x<>0 chia ca 2 ve cho x^2 ta dc
x^2-3x+6-3/x+1/x^2=0
(x^2+1/x^2)-3(x+1/x)+6=0 dat a=x+1/x ta co (x+1/x)^2=a^2=>x^2+1/x^2=a^2-2
=>a^2-3a+4=0=>pt vo no :(
a)
voi x=0 ta thay 0 o phai la no pt
voi x<>0 chia ca 2 ve cho x^2 ta dc
x^2-3x+6-3/x+1/x^2=0
(x^2+1/x^2)-3(x+1/x)+6=0 dat a=x+1/x ta co (x+1/x)^2=a^2=>x^2+1/x^2=a^2-2
=>a^2-3a+4=0=>pt vo no :(
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a) 7x - 35 = 0 b) 4x - x - 18 = 0
c) x - 6 = 8 - x d) 48 - 5x = 39 - 2x
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a) 5x - 8 = 4x - 5 b) 4 - (x - 5) = 5(x - 3x)
c) 32 - 4(0,5y - 5) = 3y + 2 d) 2,5(y - 1) = 2,5y
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a) \(\frac{3x-7}{5}=\frac{2x-1}{3}\)
b) \(\frac{4x-7}{12}- x=\frac{3x}{8}\)
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a) \(\frac{5x-8}{3}=\frac{1-3x}{2}\)
b) \(\frac{x-5}{6}-\frac{x-9}{4}=\frac{5x-3}{8}+2\)
Bài 5. Giải các phương trình sau :
a) 6(x - 7) = 5(x + 2) + x b) 5x - 8 = 2(x - 4) + 3
giải phương trình sau:
a) \(\frac{3x+2}{3x-2}-\frac{6}{2+3x}=\frac{9x^2}{9x-4}\\\)
b) \(\frac{3}{5x-1}+\frac{2}{3-5x}=\frac{4}{\left(1-5x\right)\left(x-3\right)}\)
c)\(\frac{3}{1-4x}=\frac{2}{4x+1}-\frac{8+6x}{16x^2-1}\)
d) \(5+\frac{76}{x^2-16}=\frac{2x-1}{x+4}-\frac{3x-1}{4-x}\)
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a. (3x + 2)(x2 – 1) = (9x2 – 4)(x + 1)
b. x(x + 3)(x – 3) – 5(x + 2)(x2 – 2x + 4) = 0
c. x(x + 3)(x – 3) + 5(x – 3) = 0
d. (3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a. (3x + 2)(x2 – 1) = (9x2 – 4)(x + 1)
b. x(x + 3)(x – 3) – 5(x + 2)(x2 – 2x + 4) = 0
c. x(x + 3)(x – 3) + 5(x – 3) = 0
d. (3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
tìm x
a) 3.(x-3)-4x+12=0
b)(x+2)^2-(x+2).(x-2) =0
c)x^3+3x=3x^2+1
d)2/3x.(x^2-4)=0
e)(2x-3)^2-(+5)^2=0
Giải phương trình vô tỉ :
a) \(\left(\sqrt{x+3}-\sqrt{x-1}\right)\left(x^2+\sqrt{x^2+4x+3}\right)=2x\)
b) \(\sqrt{2x+4}-2\sqrt{2-x}=\frac{6x-4}{\sqrt{x^2+4}}\)
c) \(\sqrt{3x^2-4x+2}+\sqrt{3x+1}+\sqrt{2x-1}+6x^3-7x^2-3=0\)
d) \(\sqrt{x^2+15}=3x-2+\sqrt{x^2+8}\)
mấy chế ai biết giải thì giải dùm mik mấy bài nè vs.
Giải phương trình:
1) \(\frac{1}{x^2+3x+2}+\frac{1}{x^2+5x+6}+\frac{1}{x^2+7x+12}=\frac{1}{6}\)
2) \(\frac{1}{x^2-6x+8}+\frac{1}{x^2-10x+24}+\frac{1}{x^2-14x+48}=\frac{1}{9}\)
3) \(\frac{1}{x^2-3x+3}+\frac{2}{x^2-3x+4}=\frac{6}{x^2-3x+5}\)
4) \(\frac{6}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)}+\frac{8}{\left(x-1\right)\left(x+4\right)}=1\)
5) \(4\left(x^3+\frac{1}{x^3}\right)=13\left(x+\frac{1}{x}\right)\)
6) \(\frac{4x}{4x^2-8x+7}+\frac{3x}{4x^2-10x+7}=1\)
7) \(\frac{x^2-3x+5}{x^2-4x+5}-\frac{x^2-5x+5}{x^2-6x+5}=\frac{-1}{4}\)
8) \(x\frac{8-x}{x-1}.\left(x-\frac{8-x}{x-1}\right)=15\)
a)x4+3/5 - 6x-2/7 = 5x+4/3 +3
b) x-3/x-2 + x-2/x-4 = 3.1/5
c)3/1-4x = 2/4x+1 - 8+6x/16x^2-1
d) x+1/x - x+5/x-2 = 1/x^2 - 2x
bài 2:
a)Tìm m để phương trình 3x+m = x.4 nhận x=-2 là nghiệm
b)Tìm m để phương trình (2x+1)(9x+2k)-5(x+2)=40 có nghiệm x=2
c)Tìm m để phương trình 2mx-3=4x có nghiệm
d)Tìm m để phương trình mx=2-x vô nghiệm
e)Tìm a và b để phương trình a(2x=3)=x+b có nghiệm , cô nghiệm, vô số nghiệm
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Giai các phương trình sau
1. \(\frac{7x-3}{x-1}=\frac{2}{3}\)
2. \(\frac{5x-1}{3x+2}=\frac{5x-7}{3x-1}\)
3. \(\frac{1-x}{x+1}+3=\frac{2x+3}{x+1}\)
4. \(\frac{1-6x}{x-2}+\frac{9x+4}{x+2}=\frac{x\left(3x-2\right)+1}{x^2-4}\)
5. \(\frac{3x+2}{3x-2}-\frac{6}{2+3x}=\frac{9x^2}{9x^2-4}\)
6. \(1+\frac{1}{x+2}=\frac{12}{8-x^3}\)