\(2x=7-\dfrac{5}{x}\)đk x khác 0
\(2x^2-7x+5=0\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(2x-5\right)=0\Leftrightarrow x=1;x=\dfrac{5}{2}\left(tm\right)\)
\(2x=7-\dfrac{5}{x}\)đk x khác 0
\(2x^2-7x+5=0\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(2x-5\right)=0\Leftrightarrow x=1;x=\dfrac{5}{2}\left(tm\right)\)
Giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}x^2+y^2+xy=9\\x+y+xy=3\end{cases}}\)
Giải phương trình \(\sqrt[3]{x^2+2}+\sqrt[3]{4x^2+3x-2}=\sqrt[3]{3x^2+x+5}+\sqrt[3]{2x^2+x-5}\)
Giải phương trình \(3\left(x^2-x+1\right)=\left(x+\sqrt{x-1}\right)^2\)
Giải hệ phương trình 2 x 2 − y 2 + x y − 5 x + y + 2 = y − 2 x + 1 − 3 − 3 x x 2 − y − 1 = 4 x + y + 5 − x + 2 y − 2
giải hệ phương trình căn (9y^2+(2y+3)(y-x)) + căn (xy) = 7x và căn (7x^2+25y+19) - căn (x^2-2x-35) =7 căn (y+2)
Bài 1 A) giải hệ phương trình X - 2 y = 7 2 x + y = 1 B) giải phương trình : x² - 6 + 5 = 0 Bài 2 Cho (p) = y = 2x² , (D) y = -x +3 A) vẽ (p) B) tìm tọa độ giao điểm của (p) và (D) bằng phép tính
Giải hệ phương trình
\(x^3+xy^2+x^2+2x=y^3+yx^2+y^2+2y\) và
\(\sqrt{5-x}+\sqrt{y}+\sqrt{4y-x-1}=y^2+x+2y+1\)
giải hệ phương trình sau: x2=xy+1 và y2=3(y-2x)
Giải hệ phương trình x^2+y^2+xy=7 và 9x^3=xy^2+70(x-y)
Giải các hệ phương trình
a / x+y + xy +1=0và x^2+y^3-x-y=22
b, x+y+xy=7 va x^2+y^2+xy=13
c, x^3+y^3=1 va x^5 +y^5=x^2+y^2
d, x^4+y^4=97 va xy(x^2+y^2)=78
Giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}x^3+xy^2+x^2+2x=y^3+yx^2+y^2+2y\\\sqrt{5-x}+\sqrt{y}+\sqrt{4y-x+1}=y^2+x+2y+1\end{cases}}\)