Giải hệ phương trình x 3 + 4 y = y 3 + 16 x 1 + y 2 = 5 ( 1 + x 2 )
Biết hệ phương trình x 3 + y 3 = 19 x + y 8 + x y = 2 có hai nghiệm ( x 1 ; y 1 ) ; ( x 2 ; y 2 ) . Tổng x 1 + x 2 bằng?
A. −1
B. 2
C. 1
D. 0
Biết hệ phương trình x 3 + y 3 = 8 x + y + 2 x y = 2 có hai nghiệm ( x 1 ; y 1 ) ; ( x 2 ; y 2 ) . Tổng x 1 + x 2 bằng?
A. 2
B. −2
C. 1
D. 0
Cho hai phương trình x2+2022x+1=0 (1) và x2+2023x+1 (2).Gọi x1,x2 là nghiệm của phương trình (1) ; x3,x4 là nghiệm của phương trình (2).Giá trị của biểu thức P=(x1+x3)(x2+x3)(x1-x4)(x2-x4) là
A.4045 B.-1 C.1 D.0
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
a ) 3 x − 2 y = 11 4 x − 5 y = 3 b ) x 2 − y 3 = 1 5 x − 8 y = 3
Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình x^2+2009x+1=0,
x3,x4 là nghiệm của phương trình x^2+2010x+1=0.
Tính giá trị biểu thức (x1+x3)(x2+x3)(x1-x4)(x2-x4)
Chứng minh: x 3 + y 3 + z 3 - 3 x y z = 1 / 2 . x + y + z x - y 2 + y - z 2 + z - x 2
Từ đó chứng tỏ: Với ba số x, y, z không âm thì x 3 + y 3 + z 3 3 ≥ x y z
Giải các phương trình: 2 x 4 + 2 2 x 3 + (1 - 3 2 ) x 2 - 3x - 4 = 0
Giải các phương trình: x 4 - 2 x 3 + 3 x 2 - 2x + 3 = 0
Biết nằng hệ phương trình 2 x + y = 3 x 2 y 3 + x y 2 3 x 3 + y 3 = 6 có hai cặp nhiệm ( x 1 ; y 1 ) ; ( x 2 ; y 2 ) . Tính x 1 + x 2
A. 70
B. 80
C. 72
D. 64