Giải hệ phương trình:
phương trình 1:x2-5y2-8y=3
phương trình 2:(2x+4y-1)√(2x-y-1)=(4x-2y-3)√(x+2y)
Giải hệ phương trình:
\(\hept{\begin{cases}2+2x^2-2y^2+3xy-4x-3y=0\\\sqrt{x-2}+x^3-6x^2+12x=\sqrt{3y+1}+27y^3+27y^2+9y+9\end{cases}}\)
giải phương trình nghiệm nguyên 3x^2+3xy+3y^2=x+8y
giải phương trình nghiệm nguyên 2x^2+3y^2-5xy+3x-2y-3=0
Giải hệ phương trình:
\(x^2+y^2-x-y=1\)
\(x^2-3y^2-2xy+4x+8y-5=0\)
Giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}x^2-x-2\left(y^2-y\right)-xy=0\\3x^2+2xy+8y=-1\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình:
\(1,\hept{\begin{cases}x^2+5x+y=9\\3x^3+x^2y+2xy+6x^2=18\end{cases}}\)
\(2,\hept{\begin{cases}x^3+7y=\left(x+y\right)^2+x^2y+7x+4\\3x^2+y^2+8y+4=8x\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}x^3+3xy^2=-49\\x^2-8xy+y^2=8y-17x\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình :
\(\hept{\begin{cases}x+2y=8y^2+\sqrt{1-x^2}\\\sqrt{x^2-2x+4y+11}=1+\sqrt{x-4y+2}\end{cases}}\)
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
a)\(\left\{{}\begin{matrix}3x-2y=11\\4x-5y=3\end{matrix}\right.\)
b)\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x}{2}-\dfrac{y}{3}=1\\5x-8y=3\end{matrix}\right.\)
c)\(\left\{{}\begin{matrix}3x+5y=1\\2x-y=-8\end{matrix}\right.\)
d)\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\\x+y-10=0\end{matrix}\right.\)