Giải hệ phương trình sau: x^2+y^2+xy=3 và xy+3x^2=4
giải hệ phương trình ;
\(\hept{\begin{cases}\left|xy-4\right|=8-y^2\\xy=2+x^2\end{cases}}\)
giải hệ phương trình x + y + x+2y/xy =6 và x^2 + y^2 + x^2+4y^2/(xy)^2 =14
Giải hệ phương trình x^2+y^2+xy=7 và 9x^3=xy^2+70(x-y)
Giài hệ phương trình : \(\left\{{}\begin{matrix}|xy-4|=8-y^2\\xy=2+x^2\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình x2+y2=10 và 6x2-12x +8 =(x+y)(10-xy)
giải hệ phương trình (x+3)(x-5)=xy và (x-2)(y+5)=xy
1. Giải phương trình: \(\sqrt{x-2}+\sqrt{4-x}=\sqrt{2}\) .
2. Giải phương trình: \(4x^4-7x^3+9x^2-10x+4=0\).
3. Giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2=3-xy\\x^4+y^4=2\end{matrix}\right.\) .
Giải hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}x^2+y+x^3y+xy^2+xy=\frac{-5}{4}\\x^4+y^2+xy\left(1+2x\right)=\frac{-5}{4}\end{cases}}\)