X: Na2O
Y: SO2
\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\\ Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
Chọn A
X: Na2O
Y: SO2
\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\\ Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
Chọn A
Bài 3: viết các phương trình hóa học để thực hiện các chuyển đổi trong sơ đồ sau: a) Na Na2O NaOH Na2CO3 CaO CaCl2 b) S SO2 H2SO3 Na2SO3 c) FeS2 SO2 SO3 H2SO4 K2SO4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X + H 2 O → Y + Z Y + O 2 → T + H 2 O T + Z → C a C O 3 + H 2 O
X, Y, Z, T lần lượt là
A . C a C 2 , C O 2 , C 2 H 2 , C a O H 2 .
B . C a C 2 , C 2 H 2 , C O 2 , C a O H 2 .
C . C a C 2 , C 2 H 2 , C a O H 2 , C O 2 .
D . C O 2 , C 2 H 2 , C a C 2 , C a O H 2 .
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X + H2O → Y + Z Y + O2 → T + H2O T + Z → CaCO3 + H2O X, Y, Z, T lần lượt là ? GIẢI THÍCH VÌ SAO
A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2.
B. CaC2,C2H2, CO2, Ca(OH)2
C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2.
D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2
Xác định chất X trong sơ đồ chuyển hóa: X t o , O 2 → S O 2 t o , O 2 → S O 3 . Viết phương trình hóa học.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → Y → Z→ Y→ X
Biết: X là một phi kim; Y và Z là các hợp chất có chứa nguyên tố X. Dung dịch chất Y làm đỏ quì tím, Z là muối của natri, trong đó natri chiếm 39,316% về khối lượng. Xác định các chất X, Y, Z và hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa trên (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng)
Cho sơ đồ sau: Cu → X → Y → Z → HCl. X, Y, Z, lần lượt là
A. SO2, Na2SO3, Na2SO4
B. SO2, Na2SO3, Na2SO4
C. SO2, SO3, H¬2SO4
D. B và C đúng.
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau
a. SO2 ® SO3 ® H2SO4 ® CuSO4 ® BaSO4
b. Ca
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(HCO3)2
c. Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3
d. Mg àMgSO4àMg(OH)2 àMgO à MgCl2 à MgCO3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau, hãy xđ A,A1,A2,A3,B,B1,B2,B3,X,Y,Z,T
A1 ---(+x)---->A2 ----(+Y)----> A3
Fe(OH)3 ---\(t^0\)----> ------->Fe(OH)3
B1----(+Z)---->B2 ----(+T)----> B3
Cho dãy chuyển hóa X-> Fe-> Y-> X Các chất X, Y lần lượt là
A. FeCO3, FeCl2
B. FeCl2, FeSO4
C. FeCl2, FeS
D. B,C đúng