giải giúp mình nhé :
1.If they __ (catch) the bus, they__ (arrive) on time
2.We__(go) out tonight if our parents__(allow) it.
3.If it__(rain), i__(get) wet.
4.They__(visit) the Eiffel Tower if they__(go) to France.
5.We__(rent) a DVD if the cable TV __(not work).
6.If the bayby__(not eat), we__(see) the odctor
7.If the T-shirt__(fit) i__(buy) it.
mik ngu tiếng anh lắm
thi tiếng anh còn chưa được 10 đỉm nữa được cóa 9 điểm thôi má
1. Nếu họ __ (bắt) xe buýt, họ sẽ __ (đến) đúng giờ. Tối nay chúng ta __ (đi) ra ngoài nếu bố mẹ __ (cho phép) việc đó.3 Nếu trời __ (mưa), tớ __ (bị) ướt .4 Họ __ (thăm) Tháp Eiffel nếu họ __ (đi) đến Pháp.5 Chúng tôi __ (thuê) một đĩa DVD nếu TV truyền hình cáp __ (không hoạt động) .6. Nếu bayby __ (không ăn), chúng tôi __ (xem) the odctor7.Nếu chiếc áo phông __ (vừa vặn) tôi __ (mua) nó.
1. catch - will arrive
2. won't - don't allow
3. rains - will get
4. will visit - go
5. won't rent - doesn't work
6. doesn't eat - will see
7. doesn't fit - will buy
Ngu tiếng anh ,tra google dịch ý