Đáp án: B
Giai đoạn Tiền Cambri diễn ra ở nước ta trong suốt thời gian khoảng 2 tỉ năm và kết thúc cách đây 542 triệu năm.
Đáp án: B
Giai đoạn Tiền Cambri diễn ra ở nước ta trong suốt thời gian khoảng 2 tỉ năm và kết thúc cách đây 542 triệu năm.
Cho biểu đồ sau
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2005 – 2012
Có bao nhiêu nhận xét đúng sau đây về cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ ở nước ta, giai đoạn 205 - 2012?
1) Cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ ở nước ta với 3 vụ.
2) Diện tích vụ đông xuân chiếm tỉ trọng cao nhất.
3) Tỉ trọng diện tích vụ hè thu có xu hướng tăng.
4) Tỉ trọng diện tích vụ mùa giảm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Giai đoạn nào sau đây, tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nước ta cao nhất
A. 1954- 1960
B. 1960- 1965
C. 1965 - 1970
D. 1970- 1976
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ tăng dân số giảm dần qua các năm.
B. Từ năm 2005 đến năm 2011 giảm, từ năm 2011 đến năm 2015 tăng.
C. Từ năm 2005 đến năm 2011 tăng, riêng năm 2011 giảm.
D. Từ năm 2011 đến năm 2015 tăng rất nhanh.
Ở nước ta giai đoạn Tiền Cambri diễn ra
A. rộng khắp cả nước.
B. chỉ diễn ra ở phía Bắc.
C. chỉ diễn ra ở phía Nam.
D. chỉ diễn ra ở một phạm vi hẹp.
Cho bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá thực tế) phân theo ngành của nước ta năm 2000 và năm 2010
(Đơn vị: tỉ đồng)
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, Hà Nội)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 2000 và năm 2010.
b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta trong giai đoạn trên
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số nước ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Cột.
B. Miền.
C. Thanh ngang.
D. Tròn.
(THPT Nguyễn Văn Trỗi – Tây Ninh 2017). Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA TỪ NĂM 1995- 2005 (%)
Năm |
1995 |
1999 |
2003 |
2005 |
Tỉ lệ tăng dân số |
1,65 |
1,51 |
1,47 |
1,31 |
Nhận xét rút ra từ bảng trên là tốc độ gia tăng dân số ở nước ta:
A. Không lớn.
B. Khá ổn định.
C. Ngày càng giảm.
D. Tăng giảm không đều.
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu hỏi từ 7 đến 9
Dân số nước ta giai đoạn 1995 – 2014
(Đơn vị: triệu người)
Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
A. 33,1%
B. 30,1%.
C. 36,1%.
D. 33,2%
Diện tích và sản lượng cà phê nhân ở nước ta, giai đoạn 1980 – 2010
a) Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện diễn biến về diện tích và sản lượng cà phê nhân ở nước ta trong giai đoạn 1980 - 2010.
b) Phân tích mối quan hệ giữa diện tích và sản lượng cà phê nhân qua các năm.
c) Những nhân tố nào tạo ra sự phát triển cây cà phê trong thời gian trên.