(x^2)^2+(x^2+6x+3^2)-1=0
(x^2)^2-1^2+(x+3)^2=0
(x^2-1)(x^2+1)+(x+3)^2=0
(x+3)^2 luôn lớn hơn 0
nên x^2-1=0 => x=1
x^2+1=0 => x vô nghiệm
(x^2)^2+(x^2+6x+3^2)-1=0
(x^2)^2-1^2+(x+3)^2=0
(x^2-1)(x^2+1)+(x+3)^2=0
(x+3)^2 luôn lớn hơn 0
nên x^2-1=0 => x=1
x^2+1=0 => x vô nghiệm
Giải các phương trình sau:
a) x + 3 3 − x − 1 3 = 0 ;
b) x 4 + x 2 − 2 = 0 ;
c) x 3 + 3 x 2 + 6 x + 4 = 0 ;
d) x 3 − 6 x 2 + 8 x = 0 .
Giải các phương trình sau:
a) 2 x + 4 = 1 − 2 x ; b) 15 x − 7 − 5 x + 3 = 0 ;
c) x 2 − 9 + 3 x + 3 = 0 ; d) 3 1 3 x − 2 = 4 1 − x 4
Giải các phương trình sau (Đặt ẩn phụ)
d) x(x+1)(x2+x+1)=42
e) (x-1)(x-3)(x+5)(x+7)-297=0
f) x4-2x2-144x-1295=0
Giải phương trình: x 4 + x 3 + x 2 + x + 1 = 0
Giải các phương trình sau:
a) 4 − 5 x = 5 − 6 x ; b) 3 x + 2 − 7 x + 1 = 0 ;
c) x 2 − 2 x − 3 + x + 1 = 0 ; d) 1 4 x − 5 = 3 x + 1
Giải các phương trình sau:
a) 2 − x 2 + 6 x − 8 − x + 3 x − 4 = x − 1 x − 2 ;
b) 6 x 3 + 1 − 1 − x x 2 − x + 1 = 5 x + 1 .
Giải các phương trình sau: 2 x 2 – x = 3 – 6x
Giải các phương trình sau: x 4 + x 3 + x + 1 = 0
Cho phương trình x 4 – 8 x 2 + 16 = 0. Chọn khẳng định đúng
A. Phương trình có hai nghiệm đối nhau
B. Phương trình vô nghiệm
C. Phương trình có một nghiệm duy nhất
D. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt
Giải các phương trình sau: 1 x - 2 - 6 x + 3 = 5 6 - x 2 - x