5 x 2 + 20 = 0 ⇔ 5 x 2 = - 20
Vế trái 5 x 2 ≥ 0; vế phải -20 < 0
Không có giá trị nào của x để 5 x 2 = - 20
Phương trình vô nghiệm.
∆ = 0 2 - 4.5.20 = - 400 < 0. Phương trình vô nghiệm.
5 x 2 + 20 = 0 ⇔ 5 x 2 = - 20
Vế trái 5 x 2 ≥ 0; vế phải -20 < 0
Không có giá trị nào của x để 5 x 2 = - 20
Phương trình vô nghiệm.
∆ = 0 2 - 4.5.20 = - 400 < 0. Phương trình vô nghiệm.
Giải các phương trình sau bằng cách (chuyển các số hạng tự do sang vế phải bằng công thức nghiệm) và so sánh kết quả tìm được: 2 x 2 - 2 + 3 = 0
Giải các phương trình sau bằng cách (chuyển các số hạng tự do sang vế phải bằng công thức nghiệm) và so sánh kết quả tìm được: 4 x 2 - 9 = 0
Giải các phương trình sau bằng cách (chuyển các số hạng tự do sang vế phải bằng công thức nghiệm) và so sánh kết quả tìm được: 3 x 2 - 12 + 145 = 0
Giải các phương trình sau bằng hai cách (phương trình tích; bằng công thức nghiệm) và so sánh kết quả tìm được: 2 x 2 - 2 x = 0
Giải các phương trình sau bằng hai cách (phương trình tích; bằng công thức nghiệm) và so sánh kết quả tìm được: 5 x 2 - 3x = 0
Giải các phương trình sau bằng hai cách (phương trình tích; bằng công thức nghiệm) và so sánh kết quả tìm được: 3 5 x 2 + 6x = 0
Giải các phương trình sau bằng hai cách (phương trình tích; bằng công thức nghiệm) và so sánh kết quả tìm được: 2 x 2 + 7x = 0
Giải phương trình bằng đồ thị : Cho phương trình 2 x 2 + x – 3 = 0.
Giải phương trình đã cho bằng công thức nghiệm, so sánh với kết quả tìm được trong câu b.
Cho phương trình 1 2 x 2 - 2 x + 1 = 0
Giải phương trình đã cho bằng công thức nghiệm, so sánh với kết quả tìm được trong câu a.