Giải các phương trình sau:
a) 3 x − 1 2 − 2 − 6 x 5 = 1 2 + 3 x − 1 ;
b) x 2 + 2 x + 1 − x + 1 3 = 6 x + 1 2 − 5 x − 5 6 .
giải các phương trình sau : a) 6x2 - 5x+ 3= 2x - 3x(3- 2x) b) (3x - 1)(4x+3) = 2(3x-1)
Giải phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: (2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1)
Giải các phương trình sau:
a) 2 x 3 x − 2 = 3 x − 1 3 x − 2 ;
b) 2 x − 5 x + 2 = x 2 − 5 x ;
c) x − 1 2 x + 1 + 2 x = 2 ;
d) x + 2 3 − 9 x + 2 = 0 .
Giải các phương trình sau: 2x –(5x + 3) = 4(3x – 1) -7.
Giải các phương trình sau: 3 x - 1 x - 1 - 2 x + 5 x + 3 = 1 - 4 x - 1 x + 3
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a.3x-5 >15-x b.3(x-2).(x+2)<3x^2+x
c.(2x+1)^2+(1-x).3x<hoặc=(x+2)^2
d.5x-20/3 - 2x^2+x/2 > x.(1-3x)/3 -5x/4
e.4-2x <hoặc= 3x-6
f.(x+4).(5x-1)>5x^2+16x+2
g)x.(2x-1)-8<5-2x(1-x)
h)3x-1/4 - 3.(x-2)/8 - 1>5-3x/2
Giải các phương trình sau:
a) 4 − 5 x = 5 − 6 x ; b) 3 x + 2 − 7 x + 1 = 0 ;
c) x 2 − 2 x − 3 + x + 1 = 0 ; d) 1 4 x − 5 = 3 x + 1
Giải các phương trình sau:
a) 3 x − 1 + 4 x − 2 = 5 x − 3 + 6 x − 4 ;
b) 2 x − 1 2 + 2 x + 1 3 = 2 x + 7 6 + 2 x + 9 7 . Gợi ý: Thêm bớt 2.