Giải các phương trình sau:
a) 1 x + 2 − 1 x − 2 = 3 x − 12 x 2 − 4 ;
b) − x 2 + 12 x + 4 x 2 + 3 x − 4 = 12 x + 4 + 12 3 x − 3 ;
c) 1 x − 1 + 2 x 2 − 5 x 3 − 1 = 4 x 2 + x + 1
Giải các phương trình sau:
a) 4 2 x − 3 − 7 3 x − 5 = 0 ;
b) 4 2 x − 3 + 4 x 4 x 2 − 9 = 1 2 x + 3 .
Giải các phương trình sau:
a) 2 x − 10 4 − 5 = 2 x − 3 6 ;
b) x − 9 2 + x 2 − 81 = 0 ;
c) 3 x − 5 − 1 2 x + 9 = 0 ;
d) 1 2 x − 3 − 5 x = 3 2 x 2 − 3 x .
Giải các phương trình sau:
a ) 12 x 2 + 30 x - 21 16 x 2 - 9 - 3 x - 7 3 - 4 x = 6 x + 5 4 x + 3
b ) x + 3 2 - x - 3 2 = 6 x + 18
Giải các phương trình bậc hai sau đây bằng cách đưa về dạng phương trình tích: 4 x 2 – 12x + 5 = 0
Giải các phương trình sau:
a) x − 1 = 3 x − 5 ;
b) x + 1 2 + 1 x + 3 = 0 ;
c) 3 x 2 − 4 x − 7 = 0 ;
d) 7 x − 1 2 x + 1 + 2 x + 1 x 2 − 1 = 0 .
Giải các phương trình sau 13 2 x + 7 x - 3 + 1 2 x + 7 = 6 x 2 - 9
Giải các phương trình:
a) x + 1 3 x − 2 = 0 ; b) x 2 + 1 2 x − 5 = 0 ;
c) x 2 2 x − 3 − 9 2 x − 3 = 0 ; d) 2 x 2 − 3 x + 1 = 0 .
Áp dụng quy tắc nhân để giải các bất phương trình sau: 1 2 x > 3