Bài 2 (1,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: a) |5x| = - 3x + 2 b) 6x – 2 < 5x + 3 Bài 3 (1,0 điểm.) Giải bất phương trình b) x – 3 x – 4 x –5 x – 6 ——— + ——– + ——– +——–
Giải các phương trình sau:
a) 7 x − 8 32 − 5 − x 16 > x + 9 2 + 1 8 ;
b) 2 x − 2 3 x + 1 4 2 − 3 4 x − 1 ≤ − 5 x + 9 6
Giải phương trình và bất phươn trình sau
a) 1 phần x + 2 phần x(x-2) = x+2 phần x-2
b) 5x-8 phần -4 + 7x-12 phần 9 > x+18 phần -6
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a) 7x - 35 = 0 b) 4x - x - 18 = 0
c) x - 6 = 8 - x d) 48 - 5x = 39 - 2x
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a) 5x - 8 = 4x - 5 b) 4 - (x - 5) = 5(x - 3x)
c) 32 - 4(0,5y - 5) = 3y + 2 d) 2,5(y - 1) = 2,5y
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a) \(\frac{3x-7}{5}=\frac{2x-1}{3}\)
b) \(\frac{4x-7}{12}- x=\frac{3x}{8}\)
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a) \(\frac{5x-8}{3}=\frac{1-3x}{2}\)
b) \(\frac{x-5}{6}-\frac{x-9}{4}=\frac{5x-3}{8}+2\)
Bài 5. Giải các phương trình sau :
a) 6(x - 7) = 5(x + 2) + x b) 5x - 8 = 2(x - 4) + 3
`1.` giải pt :
`a)|-7x|=3x+16`
`b)(x-1)/(x+2)-x/(x-2)=(5x-8)/(x^2-4)`
`2.` giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số
`7x+5<3x-11`
Giải phương trình sau :
a,\(\dfrac{7-3x}{12}+\dfrac{5x+2}{7}=x+13\)
b,\(\dfrac{3\left(x+3\right)}{4}-\dfrac{1}{2}=\dfrac{5x+9}{7}-\dfrac{7x-9}{4}\)
c,\(\dfrac{2x+1}{3}-\dfrac{5x+2}{7}=x+3\)
d,\(\dfrac{2x-3}{3}-\dfrac{2x+3}{7}=\dfrac{4x+3}{5}-17\)
giải các Phương trình sau
a) (5x+3)(x2+1)(x-1)=0
b) (4x-1)(x-3)-(x-3)(5x+2)=0
c) (x+6)(3x-1)+x2-36 =0
Giải bất phương trình
5x- 3-2x/2>7x-5/2+x7x-2/3-2x<5-x-2/4
Giải các phương trình sau:
a) 2 5 x + 1 4 = 2 5 ;
b) 5 x + 7 4 − 2 − 3 x 7 = 2 x + 9 2 + 4 ;
c) 11 x + 2 3 = x 2 + 1 ;
d) x − x + 2 3 − 3 4 x − 1 = − x + 9 6 − 5 .