x2 - 8x - 9 ≥ 0
<=> (x+1)(x-9)\(\ge\)0
<=> \(\hept{\begin{cases}x+1\ge0\\x-9\ge0\end{cases}}\)hoặc \(\hept{\begin{cases}x+1\le0\\x-9\le0\end{cases}}\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x\ge9\\x\le-1\end{cases}}\)
x2 - 8x - 9 ≥ 0
<=> (x+1)(x-9)\(\ge\)0
<=> \(\hept{\begin{cases}x+1\ge0\\x-9\ge0\end{cases}}\)hoặc \(\hept{\begin{cases}x+1\le0\\x-9\le0\end{cases}}\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x\ge9\\x\le-1\end{cases}}\)
1 giải bất phương trình
a, x^2-8x+16 <0
Giải Phương Trình:
x4-2x2-8x-3=0
x3-3x2+9x-9=0
1, Giải phương trình :\(\sqrt{x^2-2x+1}+\sqrt{x^2-6x+9}=1\)
2, Giải bất phương trình :\(2x^3-5x^2+5x-3< 0\)
Giải bất phương trình \(x^3-\sqrt{x-1}+9>0\)
Giải phương trình: \(x^2+8x+9=\) \(\left(x+8\right)\)\(\sqrt{x^2+9}\)
Giải phương trình : \(x^4+4x^3+8x^2+8x-3=0\)
Giải phương trình: \(\sqrt{8x+3}=9x^2+10x+\dfrac{9}{4}\)
1 giải phương trình sau
a) x^2 -13x +36 =0
b) x^2 -8x +9=0
2/ tìm 2 số biết tổng của chúng là 1 và tích là -20
Giải bất phương trình sau: \(\sqrt{x^2-8x+15}+\sqrt{x^2+2x-15}\le\sqrt{4x^2-18x+18}\)