4x2 - x + 1 < 0
Cách 1:
Xét tam thức f(x) = 4x2 - x + 1 có Δ = -15 < 0; a = 4 > 0 nên f(x) > 0 ∀x ∈ R
Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.
Cách 2:
với ∀x ∈ R.
Vậy bất phương trình 4x2 – x + 1 < 0 vô nghiệm.
4x2 - x + 1 < 0
Cách 1:
Xét tam thức f(x) = 4x2 - x + 1 có Δ = -15 < 0; a = 4 > 0 nên f(x) > 0 ∀x ∈ R
Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.
Cách 2:
với ∀x ∈ R.
Vậy bất phương trình 4x2 – x + 1 < 0 vô nghiệm.
Xét dấu các biểu thức sau:
f(x)=x(16-4x2)
Giải các bất phương trình sau:
5-x/(x-3)(2x-1)<0
Xét dấu các biểu thức sau:
f(x)=x(16-4x2)
Giải các bất phương trình sau:
5-x/(x-3)(2x-1)<0
CHỈ GHI PHẦN KẾT LUẬN THÔI Ạ
Xét dấu các biểu thức sau:
f(x)=x(16-4x2)
Giải các bất phương trình sau:
5-x/(x-3)(2x-1)<0
CHỈ GHI PHẦN KẾT LUẬN THÔI Ạ.
Bất phương trình x 2 - 4 x 2 - 1 > 0 có tập nghiệm là
A. D = - ∞ ; - 2 ∪ 1 ; + ∞
B. - ∞ ; - 1 ∪ - 2 ; 1 ∪ 2 ; + ∞
C. D = - 2 ; - 1 ∪ 1 ; 2
D. D = - ∞ ; - 2 ∪ - 1 ; 1 ∪ 2 ; + ∞
Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 2 - 12 x + 5 2 x 2 + 1 ≥ 0 là
A. S = 1 2 ; 5 2
B. S = ( - ∞ ; 2 ] ∪ [ 10 ; + ∞ )
C. - ∞ ; 1 2 ∪ 5 2 ; + ∞
D. S = ( - ∞ ; 1 2 ] ∪ [ 5 2 ; + ∞ )
Giải bất phương trình sau:
x 2 - x - 2 x 2 - x - 1 ≥ 0
A.
B.
C.
D.
Giải các bất phương trình sau: x - 4 2 x + 1 > 0
Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:
m 2 - ( 2 m - 1 ) ( m + 1 ) < 0
giải bất phương trình sau (2 x + 6) (x^2 + x +1)\5x^2-3x-2 > hoặc = 0