a) (x + 2)(x – 1) < (x + 3)2 – 5 ⇔ x2 – x + 2x – 2 < x2 + 6x + 9 – 5
⇔ x – 6x < 2 + 4 ⇔ –5x < 6 ⇔ x > -6/5
Tập nghiệm : S = {x | x > -6/5}
⇔ 6 + 2(2x + 1) > 2x – 1
⇔ 6 + 4x + 2 > 2x – 1 ⇔ 2x > – 9 ⇔ x > -9/2
Tập nghiệm: S = {x | x > -9/2}
a) (x + 2)(x – 1) < (x + 3)2 – 5 ⇔ x2 – x + 2x – 2 < x2 + 6x + 9 – 5
⇔ x – 6x < 2 + 4 ⇔ –5x < 6 ⇔ x > -6/5
Tập nghiệm : S = {x | x > -6/5}
⇔ 6 + 2(2x + 1) > 2x – 1
⇔ 6 + 4x + 2 > 2x – 1 ⇔ 2x > – 9 ⇔ x > -9/2
Tập nghiệm: S = {x | x > -9/2}
Giải bất phương trình sau:
a) |x+3| + |x-1| < 6
b) |x+5| - |x-7| < 4
c) |x+2| - 3 |x-1| < 2(x+4)
Giải bất phương trình
a) -x^2+6x-5 < (x-5)(x+6)
b) (2x-1)/5 + 1 - 2x/3 >= 3(x+1)/2 - 7/10
giải các bất phương trình sau
a, 3x-5 ≥ 2(x-6) -12
b, 2 (5-2x) ≥ 3-x
c, 2 ( -2x+1) ≤ -x+3
d, 2( x+1) ≤ -x+3
`1)` Giải các pt `a)(x+2)/(x-3)+x/(x+2)=(x^{2}+6)/(x^{2}-x-6)` `b)(x+1)^{2}+|x-1|=x^{2}+4` `2)` Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số `1-(x-1)/3<(x+3)/3-(x-2)/2`
1) Giải bất phương trình:
a) (x–1)(x–3)(x–2)>0
b) (x+2)(x–5)(x–6)<0
Bài 1:Giải phương trình và bất phương trình
a) 9/ x2-4 =x-1/x+2 + 3/x-2
b) 1/x-5 - 3/x2 -6x+5= 5/x-1
Giải bất phương trình 4x+2/3-x+b/a<5(x-1)/6
giải bất phương trình sau
1, 2( x+3) > 5 ( x-1) +2
2, \(x^2-x\left(x+2\right)>3x-10\)
3, \(x\left(x-5\right)\)≤ \(\left(x+1\right)^2\)
4, 15 - 2 (x-7) <2 (x-3) -6
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a, \(\frac{x-1}{2}+\frac{x-2}{3}+\frac{x-3}{4}=\frac{x-4}{5}+\frac{x-5}{6}\)
b, \(\frac{2x\left(x^2+1\right)-x^2-4}{3}+x\left(x^2-x+1\right)>\frac{5x^2+5}{3}\)
1) Giải các phương trình sau : a) x-3/x=2-x-3/x+3 b) 3x^2-2x-16=0 2) Giải bất phương trình sau: 4x-3/4>3x-5/3-2x-7/12