Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 - 3 x + 1 4 x - 3 < 0 là
A. 1 2 ; 3 4 ∪ 3 4 ; 1
B. 1 2 ; 3 4 ∩ 3 4 ; 1
C. S = 1 2 ; 1
D. S = - ∞ ; 1 2 ∪ 1 ; + ∞
Điều kiện của bất phương trình 2 x + 3 5 - x + 2 x 2 - 3 x + 1 > 0 là:
A. [ x ≥ 1 x ≤ 1 2
B. [ 1 ≤ x ≤ 5 x ≤ 1 2
C. [ 1 ≤ x < 5 x ≤ 1 2
D. [ 1 ≤ x < 5 x ≤ 1 2
giải bất phương trình sau (2 x + 6) (x^2 + x +1)\5x^2-3x-2 > hoặc = 0
Giải bất phương trình sau:
x 2 - x - 2 x 2 - x - 1 ≥ 0
A.
B.
C.
D.
Giải thích vì sao cặp bất phương trình sau tương đương? 2x2 + 5 ≤ 2x - 1 và 2x2 - 2x + 6 ≤ 0
1. trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2;3) và có véc tơ pháp tuyến n = (2;7) là
2. cho tam giác ABC có AB = 2, ac = 3, BAC = 120 độ. Độ dài cạnh BC bằng?
3. Tập nghiệm của bất phương trình -2x2 + 3x +2 lớn hơn hoặc bằng 0 là?
4. Tìm trên đường tròn có bán kính R = 3, độ dài cung có số đo 30 độ là bao nhiêu?
5. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M (3; 0) và song song với đường thẳng 2x + y +
2020 = 0
Giải bất phương trình:
x 2 + 10 ≤ 2 x 2 + 1 x 2 - 8
A.
B.
C.
D.
Giải các bất phương trình sau: x + 1 2 x - 1 + x ≤ 3 + 2 x 2
2x2+5x-1<=7\(\sqrt{x^3-1}\)
giải bất phương trình