Giải các phương trình sau:
1) \(2^{x^2-5x+6} + 2^{1-x^2} = 2. 2^{6-5x} + 1\)
2) \(16^{\sin^2x} + 16^{\cos^2x} = 10\)
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2 2 x 8 > 1
A. x > 3/2 B. x < 3/2
C. x > 2/3 D. x < 2/3
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình
0 , 125 . 4 2 x = 2 8 - x
A. {6} B. {4}
C. {2} D. {1}
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình sau lg(152 + x 3 ) = lg ( x + 2 ) 3
A. {4} B. {-6}
C. {4;-6} D. {4;6}
Tìm x, biết
A. x = 3 B. x = 3/2
C. x = 2/3 D. x = 1/6
tìm x, biết:
a. - 12 . ( x - 5) + 7 . ( 3 - x ) =5
b. 30 .( x+ 2 ) - 6 . ( x- 5) -24 .x = 100
c. ( x - 1 ) . ( x mũ 2 + 1) = 0
d. - 12 .( x-5) + 7 . (3- x) =5
Tìm x, biết 2 x = 2 3
A. x = 3 B. x = 3/2
C. x = 2/3 D. x = 1/6
Giải các bất phương trình sau:
a) (2x − 7)ln(x + 1) > 0;
b) (x − 5)(logx + 1) < 0;
c) 2 log 3 2 x + 5 log 2 2 x + log 2 x – 2 ≥ 0
d) ln(3 e x − 2) ≤ 2x
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau là:
A. x = 2 B. x = 5 hoặc x = - 5
C. x = 1 hoặc x = -1 D. x = 3
Nghiệm của bất phương trình log 2 3 x - 2 < 0 là:
A. x > 1 B. x < 1
C. 0 < x < 1 D. log 3 2 < x < 1