Đáp án cần chọn là: B
15 20 − x = 7 16 − x = 7 16 − 15 20 − x = − 5 16 x = 5 16
Đáp án cần chọn là: B
15 20 − x = 7 16 − x = 7 16 − 15 20 − x = − 5 16 x = 5 16
Bài 1: Tìm x, biết: 45+x=36
A. x=9 B. x=-9 C. x=81 D. x=-81
Bài 2: Tìm x, biết -27+x=42
A. x=15 B. x=-15 C. x=-69 D. x=69
Bài 3: Tìm x, biết - 43- x = -59
A. x= 16 B. x=-16 C. x= 102 D. x=-102
Bài 4: Tìm x, biết -39 - (-x) = -21
A. x=-60 B. x=60 C. x= 18 D. x=-18
Bài 5: Tìm x, biết - 45 – x - 27 = -27
A. x=-45 B. x= 45 C. x= -82 D. x=82
Bài 6: Tìm x, biết -19+x - 41 = - 60
A. x= -120 B. x=120 C. x=-38 D. x=0
Bài 7: Tìm x, biết 31- (48 -x) = - 48
A. x=31 B. x= -31 C. x=-127 D. x=127
Bài 8: Tìm x, biết |x|= 2
A. x=2 B. x=-2 C. x=2; -2 D. x∈ {2; −2}
Bài 9: Tìm x, biết |x|= -5
A. x=5 B. x=-5 C. x∈ {5; −5} D. x không có giá trị
Bài 10: Tìm x, biết |x| +7 =11
A. x∈ {4; −4} B. x=4 C. x=-4 D. x không có giá trị
Bài 11: Tìm x, biết |x| +19 = 12
A. x=7 B. x=-7 C. x∈ {7; −7} D. x không có giá trị
Bài 12: Tìm x, biết |x| - 35 = - 12
A. x=- 47 B. x=-23 C. x∈ {23; −23} D. x không có giá trị
Bài 13: Tìm x, biết 47- (x-56) = 32
A. x=71 B. x=41 C. x= −41 D.x=23
Bài 14: Tìm x, biết (76 –x) +42= 83
A. x=-35 B. x= 191 C. x=35 D. x = 117
Bài 15: Tìm x, biết 16- (-37+x) =69
A. x= 122 B. x=48 C. x= −16 D. x =13
Bài 16: Tìm x, biết - 65 + (48-x)=-126
A. x= -109 B. x=109 C. x=-13 D. x =13
Bài 17: Tìm x, biết x 2 – 4 =0
A. x=2 B. x= -2 C. x∈ {2; −2} D. x không có giá trị
Bài 18: Tìm x, biết (x-1).(x+2019)=0
A. x=1 B. x=-2019 C. x∈ {1; −2019} D. x không có giá trị
Bài 19: Tìm x, biết 20+ x 2 = −44
A. x=- 64 B. x∈ {−8; 8} C. x∈ {−64; 64} D. x không cógiá trị
Bài 20: Tìm x, biết -29+ x 2 = −16
A. x=16 B. x∈ {−4; 4} C. x∈ {−16; 16} D. x không có giá trị
Câu 1: Cho A = {x N/ 12 < x < 16}. Tập hợp A được viết bằng cách liệt kê các phần tử là:
A. {12; 13; 14; 15; 16} B. {13; 14; 15} C. {13; 14; 15; 16} D. {12; 13; 14; 15}
Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = { x N / 0 < x < 20 } là:
a) 18 phần tử b) 19 phần tử c) 20 phần tử d) 21 phần tử
Câu 3: Kết quả của phép tính 34.33 là:
a) 3 b) 37 c)312 d) 1
Câu 4: Kết quả của phép tính 99: 95 là:
a) 914 b) 945 c)94 d) 184
Câu 5: Kết quả của phép tính 5. 42 -18: 32 là:
a) 3 b) 37 c)78 d) 80
Câu 6: Cho các số: 2790, 3402, 4580, 2130.Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9
a) 2790 b) 3402 c)4580 d) 2130
Câu 7: ƯC(4, 6) = ?
a. { 1; 2; 3; 4} b. { 1;3; 4} c. {1; 2 } d. { 2; 4 }
Câu 8: BC(4, 6) = ?
a. { 0; 4; 6;….} b. { 0; 12; 24;…..} c. { 0; 6;12;… } d. { 12 }
Câu 9: ƯCLN( 30;45) = ?
a) 10 b) 15 c)30 d) 45
Câu 10: BCNN(30;45) = ?
a) 90 b) 15 c) 30 d) 45
Câu 11: Kết quả của phép tính (-13) + (-28) là:
a. -41 b. -31 c. 41 d. -15
Câu 12: Kết quả của phép tính 26 + (-10) là:
a. 36 b. -36 c. 16 d. -16
Câu 13: Kết quả của phép tính (-17) – (-28) là:
a. 11 b. -11 c. 45 d. -45
Câu 14: Một quyển vở 200 trang có giá 18 nghìn đồng. Với số tiền 350 nghìn đồng bạn Huyền
mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
A. 15. B. 19. C. 20 . D. 18
Câu 15: Một tàu cần chở 1200 hành khách. Mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hỏi
tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết chỗ hành khách đó?
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14 .
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Tất cả các số nguyên tố có một chữ số là .
A. 1;3;5;7 . B. 3;5;7 . C. 2;3;5;9. D. 2;3;5;7 .
a) -15-(14-x)=16-27
b) -16+(|x|-4)=-20
c)19-23=3-|x+2|
câu 3: rút gọn rồi quy đồng
a, 12/36 và -16/ 20 b, 21/ 105 và 35/ 150
Câu 4:
a, 3/10 + 5/10 b, [-27] . 36+ 64 . [-27] + 23 . [ -100]
c, 5/8 + 3/ 12 d, -2/17 + 3/19 + -15/ 17 + 16/19 + 5/6
Câu 3: rút gọn phân số
a, 12/36 và -16/ 20 b, 21/ 105 và 35/ 150
Câu 4:
a, 3/10 + 5/10 b, [-27] . 36+ 64 . [-27] + 23 . [ -100]
c, 5/8 + 3/ 12 d, -2/17 + 3/19 + -15/ 17 + 16/19 + 5/6
1) 2) 3) . 4) 5) 6)
7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15)
16) 17) 18)
19) 20)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) b) c) a)
e) f) g) h)
Bài 3: So sánh các phân số :
a b c.
Bài 4: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 5: Trường có 1008 học sinh. Sô´ học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng sô´ học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, nam của khối 6.
Bài 6: Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
Bài 7: Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày thứ hai bạn làm được số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?
II. HÌNH HỌC
Bài 1: Cho đoạn thẳng AB = 7cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC= 3,5 cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
b. Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
Bài 2: Vẽ đoạn thẳng AB = 10 cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho
AC = 8 cm. Lấy điểm N nằm giữa A và C sao cho C là trung điểm của BN. Tính NC và NB.
Bài 3: Cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B, điểm C nằm giữa hai điểm O và B. Kể tên các tia trùng nhau và đối nhau gốc O. Hãy xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Bài 4: Nhà Tùng cách trường học 2500m. Hằng ngày đến trường Tùng phải đi qua một trạm xăng dầu sau đó đến một cửa hàng sách cách trường khoảng 700m. Hỏi quãng đường từ trạm xăng dầu đến cửa hàng sách dài bao nhiêu mét? Biết rằng trạm xăng dầu nằm ở chính giữa nhà Tùng và trường học.
Bài 5: Vẽ hình theo diễn đạt sau: Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O . Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oy. Vẽ đường thẳng tt’ qua O cắt đoạn thẳng AB ở C. Vẽ đường thẳng uv đi qua C cắt tia Oy tại D sao cho D nằm giữa hai điểm O và B.
Bài 6: Cho hình vẽ bên:
a. Kể tên các góc có trong hình vẽ.
b. Đo các góc vừa tìm được và
chỉ ra góc nhọn, góc vuông, góc tù.
So sánh
a, 9^8 x 5^16 và 19^20
b, 5^48 và 3^16 x 2^96
bài 1: tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lý:
a,(-37)+14+26+37
b,(-24)+6+10+24
c,15+23+(-25)+(-23)
d,35.18-5.7.28
e,45-5.(12+9)
f,24.(16-5)-16.(24-5)
g,29.(19-13)-19.(29-13)
Cho x = 1 2 + - 2 3 . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau:
a ) - 1 5 b ) 1 5 c ) - 1 6 d ) 1 6 e ) 7 6
bài 1, tìm x ;
a, -16 + 23 + x = -16
b, 2x-35=15
c, 3x+17==12
d, |x-1|=0
e, -13.|x|=-26
bài 2; tính hợp lí ;
a, 35.18-5.7.28
b, 45-5.[12+9]
c, 24. [16-5]-16.[24-5]
d, 29.[19-13]-19.[29-13]
e, 31. [-18]+31. [-81]-31
g, [-12].47+[-12].52+[-12]
f, 13. [23+22]-3.[17+28]
h, -48 + 48. [-78]+48.[-21]