Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 30 + 9 – 12 = ..... = .....
Giá trị của biểu thức 30 + 9 – 12 là .....
b) 12 x 5 : 3 = ..... = .....
Giá trị của biểu thức 12 x 5 : 3 là .....
c) 48 + 35 : 5 = ..... = .....
Giá trị của biểu thức 48 + 35 : 5 là .....
d) 78 – 12 x 3 = ..... = .....
Giá trị của biểu thức 78 – 12 x 3 là .....
tích giá trị của biểu thức
a 2+4+6+8+...+34+36+38+40
b 3+5+7+...+35+37+39+41
c 3+6+9+12+...+45+48+51
d 4+8+12+16+...+40+44+48+52
1. Tính giá trị của biểu thức :
234 x 9 - 78
7688 x 2 - 789
456 : 6 x 3
( 9 : 3 ) x 9
55678 - 6789 x 2
4566 x 2 - 3455
413 : 7 + 789
99 x 9 + 87
789 x 9 + 908
89 x 9 - 23
2. Tìm x
x X 2 = 100000
x : 7 = 59
x : 6 = 54
456 x X = 912
3. Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Có :12l dau
Xếp vào : 6 thùng
Hỏi : ... l dầu?
4. Tính:
456 x 9 =
5678 x 2 =
456 x 9 =
5. An có 234 viên bi Bình có số bi gấp hai lần. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ?
6. Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã
7. Trả lời các câu hỏi sau:
a) Có bao nhiêu phút trong một giờ ?
b) Có bao ngày trong một năm nhuận ?
c) Có bao nhiêu giây trong một phút ?
d) Có bao nhiêu ngày trong một năm thường ?
e) Có bao nhiêu giờ trong một ngày ?
g) Có bao nhiêu items trong hai mươi lăm ?
15 items = 10
Tính giá trị của biểu thức:
a) 12 x 4 : 2 = ...................
= ...................
b) 35 + 15 : 5 = ...................
= ...................
Tính rồi viết vào chỗ chấm thích hợp:
a) 10 x 2 x 3 = ....................
Giá trị của biểu thức 10 x 2 x 3 là ...........
b) 6 x 3 : 2 = ....................
Giá trị của biểu thức 6 x 3 : 2 là ...........
c) 84 : 2 : 2 = ....................
Giá trị của biểu thức 84 : 2 : 2 là ...........
d) 160 : 4 x 3 = ....................
Giá trị của biểu thức 160 : 4 x 3 là ............
1. Tính:
78 x 2 =
234 x 5 =
23 x 9 =
99 x 9 =
45 x 5 =
666 : 3 =
123 : 3 =
2. Điền số :
\(\frac{1}{5}\)của 25 kg,45,95 là
\(\frac{1}{4}\)của 24l, 28 giờ, 20 giây
3. Tìm x :
x X 2 = 248
4. Tính giá trị của biểu thức :
12 x 9 - 57
256 x 7 - 78
5. a ) Xếp các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9,0 thành số chẫn có hai chữ số, ba chữ số
b ) Có bao nhiêu số chẫn có hai chữ số, ba chữ số ?
c ) Tổng cộng bao nhiêu số chẫn ?
Tính giá trị của biểu thức:
a) 324 – 20 + 61 =
b) 21 x 3 : 9 =
c) 201 + 39 : 3 =
d) 123 x (42 - 38) =
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….
b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;
của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …………………………….
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ………; số bé nhất là: …………
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần
Bài 4. Đặt tính rồi tính
2178 + 4354 7940 – 4452 1126 x 7 4582 : 8
Bài 5. Tính giá trị biểu thức
880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4
Bài 6. Tìm y
y + 8 – 3256 = 208 x 6 y : 7 x 9 = 7956
Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?
Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?
Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Biểu thức 24 : 4 x 2 có giá trị là:
A.3
B.12
C.4
D. 48