Ta có: y = c o t x - 2 c o t x - m
Để hàm số nghịch biến trên khoảng π 4 ; π 2 ⇔ y ' < 0 ; ∀ x ∈ π 4 ; π 2 ( * )
Mà
Vậy là giá trị cần tìm.
Chọn B.
Ta có: y = c o t x - 2 c o t x - m
Để hàm số nghịch biến trên khoảng π 4 ; π 2 ⇔ y ' < 0 ; ∀ x ∈ π 4 ; π 2 ( * )
Mà
Vậy là giá trị cần tìm.
Chọn B.
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = f ( x ) = m - 2 sin x 1 + cos 2 x nghịch biến trên khoảng (0; π / 6 )
A..
B..
C..
D..
Tìm các giá trị thực của m để hàm số y = sin x - 3 sin x - m nghịch biến trên π 2 ; π
Xác định giá trị của tham số m để hàm số y = x 2 + m + 1 x - 1 2 - x
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó
A. m = −1; B. m > 1;
C. m ∈ (−1;1); D. m ≤ −5/2.
Tìm giá trị của tham số m để hàm số y nghịch biến trên từng khoảng xác định
A. m < 1 hoặc m > 4 B. 0 < m < 1
C. m > 4 D. 1 ≤ m ≤ 4
Tìm giá trị của tham số m để hàm số y nghịch biến trên từng khoảng xác định
y = - mx - 5 m + 4 x + m
A. m < 1 hoặc m > 4 B. 0 < m < 1
C. m > 4 D. 1 ≤ m ≤ 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ ( - 15 ; 15 ) sao cho hàm số y = tan x - 10 tan x - m đồng biến trên khoảng 0 ; π / 4 ?
A. 20.
B. 9
C. 10.
D. 29.
Xác định giá trị của tham số m để hàm số
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó
A. m = −1; B. m > 1;
C. m ∈ (−1;1); D. m ≤ −5/2.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = sin x + m sin x - 1 nghịch biến trong khoảng ( π 2 ; π )
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số sau: y = f(x) = ( x2 - 2( m + 4) x + 2m + 12).ex. Tìm tổng các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên TXĐ là S thì giá trị của S sẽ là:
A. 15
B. -12
C. -15
D. -10
Xác định giá trị của tham số m để hàm số sau không có cực trị
y = m x 3 /3 + m x 2 + 2(m - 1)x - 2.
A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 2 B. m ≥ 0
C. m ≤ 0 ≤ 2 D. m ∈ [0; + ∞ ]