Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập sau đây:
1. Số thập phân nào sau đây nhỏ hơn số 9,67 ?
A. 9,68 B. 9,7 C. 9,599 D. 9,701
2.Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 35,179 là :
A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9
3. Tìm số bé nhất trong các số : 0,5 ; 0,138 ; 0,187 ; 0, 43
A. 0,43 B. 0,5 C. 0,138 D. 0, 187
4. Bao mì cân nặng 95kg. Hỏi 40% bao mì cân nặng bao nhiêu kg ?
A. 38 B. 0,95 C. 3,8 D. 9,5
5. Lớp Hà có 45 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 40%. Hỏi lớp Hà có bao nhiêu nữ ?
A. 27 B. 18 C. 20 D. 16
6. Mua 6 cuốn tập thì phải trả 42000 đồng. Hỏi mua 12 cuốn tập phải trả bao nhiêu?
A. 72000 B. 21000 C. 80000 D. 84000
7. Cô Hồng có một số tiền. Cô mua được 6kg gạo nếu giá 20000 đồng một kg. Cũng với số tiền đó nếu mua gạo giá 24000 đồng một kg thì mua được bao nhiêu kg?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7,2
1. Đặt tính rồi tính
a) 58,87 + 53,4 b) 621 – 398,7 c) 24,6 x 0,75 d) 24,24 : 15
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Tìm x:
x - 5,22 = 0,357 x 10 x x 12,5 = 2,5 : 0,1
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
67 x 5,64 + 33 x 5,64 400 x 87,4 x 0,25
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 210m. Chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 40% diện tích mảnh đất để trồng chè, phần đất còn lại trồng cây cà phê.
a) Tính diện tích mảnh đất.
b) Tính diện tích trồng cây cà phê.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................
5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dành ra 30% diện tích mảnh đất để trồng rau. Phần còn lại trồng cây ăn quả. Tính diện tích trồng cây ăn quả?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….....
6. Vào dịp Black Friday, anh Hưng vào một cửa hàng thời trang mua hai chiếc áo. Chiếc thứ nhất có giá 449 000 đồng. Chiếc thứ hai đồng giá với chiếc thứ nhất nhưng anh được mua giảm 99 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi chiếc áo giá bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7. Hai xe chở xi măng về tỉnh. Trung bình mỗi xe chở 9,4 tấn. Biết rằng xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 1,8 tấn. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu tấn xi măng?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8. Bạn Hà có 22 quyển truyện, bạn Hùng có 30 quyển truyện. Số truyện của Tú kém trung bình cộng số quyển truyện của hai bạn Hà và Hùng 5 quyển. Tính số quyển truyện của Tú? .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 1: Chữ số 3 trong số 25,034 có giá trị là:
A. 3 phần 10 B. 30 C. 3 phần 100 D. 34
Bài 2: Số nào bé nhất?
A. 225 phần 100 B. 0,252 C. 0,25 D. 2,5%
Bài 3: Hỗn số 6 và 9 phần 100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 6,009 B. 6,9 C.6,09 D.8
Chỉ cần ra đáp án thui nha ko cần lời giải đou^^
Câu 1: Cho một số có 2 chữ số có tích 2 chữ số là 15. Hỏi tổng các chữ số của số đó là bao nhiêu? a) 6 b) 7 c) 8 d) 4
Câu 2: Phân số nào dưới đây có giá trị nhỏ hơn 2? a) 21/10 b) 22/11 c) 23/12 d) 20/9
Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:
A. Chín chục B. Chín trăm C. Chín phần mười D. Chín phần trăm
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 4,74; 7,04; 7,4; 7,74 là:
A. 4,74; B. 7,04; C. 7,4; D. 7,74
Câu 3. 1,25 km bằng bao nhiêu m?
A. 1,25 B.1025 C. 1250 D. 1205
Câu 4. 25% của 180 là:
A. 45 B. 720 C.1/4 D. 35
Câu 5. Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:
A. 144cm2 B. 72cm2 C. 26cm2 D. 52cm2
Câu 6. Phép đổi nào sai ?
A. 6m224dm2 = 6,24m2 B. 1,5 tấn = 1500 kg
C. 0,53m3 = 53dm3 D. 5 giờ 30 phút = 5,5 giờ
Câu 7. Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là :
A. 37,68 cm2 B. 113,04 cm2 C. 18,84 cm2 D. 452,16 cm2
Chữ số 8 trong số thập phân nào dưới đây có giá trị là \(\dfrac{8}{100}\):
A. 8,51 B. 85,1 C. 0,581 D. 1,518
chữ số 9 trong số thập phân 27,915 có giá trị là:
A. 9 phần 1000 B.9 phần 100 C.9 phần 10 D.9
chữ số 5 trong số thập phân 43,658 có giá trị là:
A.5 B.5 phần 10 C.5 phần 100 D.5 phần 1000
Trong các số dưới đây, chữ số 3 trong số nào có giá trị là 30 000?
A. 3 000 158
B. 305 002
C. 2 430 002
D. 6 008 300
Trong số thập phân 905,32 ; giá trị của chữ số 9 gấp giá trị của chữ số 3 là:
A. 3 lần B. 30 lần C. 300 lần D. 3000 lần
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là:
A. 9 B. C. D.
Câu 2: 25% của 600kg là:
A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg
Câu 3: Cho Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là:
A . 3,35 | B. 3,05 | C . 3,5 | D . 335 |
Câu 4: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm, chiều cao 15dm là: | |||
A. 262,5dm2 | B. 26,25dm2 | C.2,625dm2 | D. 2625dm2 |
Câu 5: Tam giác có diện tích là 15m2 và độ dài đáy là 6m. Chiều cao của tương ứng với đáy
của tam giác đó là:
A. 3m B. 4m C.5m D. 6m
Câu 6: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:
A. 98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3
Câu 7: Hình hộp chữ nhật có thể tích là 160m3 và chiều dài 8m, chiều rộng 4cm. Chiều cao của
hình hộp đó là:
A. 4m B. 5m C. 6m D. 7m
Câu 8: Hình thang có đáy lớn là 6m, đáy bé là 4m, chiều cao là 7m. Diện của hình thang đó là:
A. 70m2 B. 168m2 C. 35m2 D. 33m2
Câu 9: Hình thang có diện tích là 30m2 đáy lớn là 8m, đáy bé là 4 m. Chiều cao của hình thang
đó là:
A. 7m B. 10m C. 5m D. 15m
Câu 10: Hình thang có diện tích là 30m2 và chiều cao là 4 m. Tổng hai đáy của hình thang đó
là:
A. 10m B. 20m C. 35m D. 15m
Câu 11: Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là :
A. 6,5 B. 6,05 C. 7,05 D. 5,05
Câu 12: Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng
đường AB dài là:
A. 33km B. 36km C. 39km D. 42km
Câu 13: 3 giờ 15 phút =....................phút
Câu 14: 5 m3 8 dm3 =....................dm3
Câu 15: 6 km 35m = ...................km
Câu 16: 2 tấn 450 kg =....................tấn