gia tri cua chu so 7 trong so 57104 la:M1
A. 70 B.700 C.7000 D.70 000
khoanh tron vao truoc cau dat truoc cau tra loi dung
Số ?
a) 50 000 ; 60 000 ; 70 000 ; ........... ; 90 000 ; ............
b) 17 000 ; 18 000 ; ........... ; 20 000 ; ........... ; ............
c) 16 500 ; 16 600 ; 16 700 ; ........... ; ........... ; ............
d) 23 475 ; 23 476 ; ........... ; ........... ; 23 479 ; ............
Viết các tổng thành số có bốn chữ số (theo mẫu):
a) Mẫu: 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278
7000 + 600 + 50 + 4 = ................
2000 + 800 + 90 + 6 = ................
8000 + 400 + 20 + 7 = ................
9000 + 900 + 90 + 9 = ................
b) Mẫu: 4000 + 20 + 1 = ................
3000 + 60 + 8 = ................
7000 + 200 + 5 = ................
9000 + 50 + 6 = ................
2000 + 100 + 3 = ................
5000 + 7 = ........................
9000 + 9 = ........................
3000 + 300 + 3 = ................
8000 + 700 + 5 = ................
2 khoanh vào chử đat trước câu trả lời đúng
a, chử số 2 trong số 425 605 360 có giá trị là:
a,2 b,20 c,25 d,20 000 000
b,chữ số 6 thuocj lớp nghìn trong số 261 640 576 có giá trị:
a,60 b,600 c,600 000 d,6
3khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a,chữ số 5 trong số thập phân 3,154 có giá trị là :
a,5 b,5 c,54 d, 5/100
b, chử số 4 trong số thập phân 15,408 có giá trị là
a,4 b,400 c,4/100 d, 4/10
c,trong số thạp phân 842,25 giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên lớn gấp giá trị của chữ số 2 ở phần thập phân là
a,4 lần b,400 lần c,4000 lần d,6 lần
mình cần gấp
Trong các số 73 559; 73 583; 70 599; 70 514 số bé nhất là:
a. 73 559
b. 73 583
c. 70 599
d. 70 514
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….
b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;
của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …………………………….
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ………; số bé nhất là: …………
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần
Bài 4. Đặt tính rồi tính
2178 + 4354 7940 – 4452 1126 x 7 4582 : 8
Bài 5. Tính giá trị biểu thức
880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4
Bài 6. Tìm y
y + 8 – 3256 = 208 x 6 y : 7 x 9 = 7956
Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?
Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?
Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 28 000 ; 29 000 ; ... ; ... ; ... ; 33 000 ; ...
b) 27 657 ; 27 658 ; ... ; ... ; ... ; 27 662 ; ...
c) 35 600 ; 35 700 ; ... ; 35 900 ; ... ; ...
d) Số lớn nhất có 5 chữ số lẻ khác nhau là : ............
e) Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là : ............
g) Số lớn nhất có 5 chữ số là : ............
Tính giá trị của biểu thức:
a) 90 – ( 30 – 20) = ..........................
= ..........................
90 – 30 – 20 = ..........................
= ..........................
b) 100 – (60 + 10) = ..........................
= ..........................
100 - 60 + 10 = ..........................
= ..........................
c) 135 – (30 + 5) = ..........................
= ..........................
135 – 30 – 5 = ..........................
= ..........................
d) 70 + (40 – 10) = ..........................
= ..........................
70 + 40 – 10 = ..........................
= ..........................
Nhìn vào dãy số liệu sau, hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20 , 10
Số thư tư trong dãy là:
A.4
B.0
C. 60
D. 40