Câu 12. Giá trị của biểu thức 4√80 − 5√5 + 3√125 là:
A. 5
B. 20√5
C. 30√5
D.10
Câu 13. So sánh 5 3 √6 và 6 3 √5
A. 5 3 √6 > 6 3 √5
B. 5 3 √6 = 6 3 √5
C. 5 3 √6 < 6 3 √5
D. 5 3 √6 ≥ 6 3 √5
Câu 14.Giá trị của biểu thức M = 3 √1353 √5 - 3 √54. 3 √4 − 3 √−729 là:
A. 10
B. 9
C.6
D.22
Câu 15. Biết 3 √𝑎 = 1,1. Tìm a
A. 0,2
B.1,6
C. 1,1
D. 2,5
Câu 16. Điều kiện của √𝑥+2
𝑥2−1 là:
A.x>0
B. x ≥ 0 , 𝑥 ≠ 1
C. x ≥ 0 , 𝑥 ≠ −1
D. x ≥ 0 , 𝑥 ≠ 1, 𝑥 ≠ −1
tính giá trị biểu thức
a)\(\sqrt{3+2\sqrt{2}}+\sqrt{\left(\sqrt{2}-2\right)^2}\)
b)\(\dfrac{1}{5}\sqrt{50}-2\sqrt{96}-\dfrac{\sqrt{30}}{\sqrt{15}}+12\sqrt{\dfrac{1}{6}}\)
c)\(\left(\dfrac{5-\sqrt{5}}{\sqrt{5}}-2\right)\left(\dfrac{4}{1+\sqrt{5}}+4\right)\)
Cho biểu thức P = \(\sqrt{a^2+6+6\sqrt{a-3}}\) + \(\sqrt{a+6-6\sqrt{a-3}}\). Tính giá trị của biểu thức với a lớn hơn hoặc bằng 3
Rút gọn biểu thức
\(\sqrt{15-6\sqrt{6}}+\sqrt{33-12\sqrt{6}}\)
thu gọn biểu thức sau
\(A=\left(\frac{15}{\sqrt{6}+1}+\frac{4}{\sqrt{6}-2}-\frac{12}{3-\sqrt{6}}\right).\left(\sqrt{6}+11\right)\)
Cho hai biểu thức \(N=\frac{24}{\sqrt{x}+6}vàM=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+6}+\frac{1}{\sqrt{x}-6}+\frac{17\sqrt{x}+30}{\left(\sqrt{x}+6\right).\left(\sqrt{x}-6\right)}\)
a) rút gọn M
b) Tìm giá trị nguyên x để biểu thức L=N.M có giá trị nguyên lớn nhất
Biểu thức 3 - 5 3 + 5 + 3 + 5 3 - 5 có giá trị là:
A. 3 B. 6 C. 5 D. -5
Rút gọn biểu thức
a, A=\(\frac{1}{7+\sqrt{3}}+\frac{1}{7-4\sqrt{3}}\)
b, B=\(\frac{15}{\sqrt{6}+1}+\frac{4}{\sqrt{6}-2}-\frac{12}{3-\sqrt{6}}-\sqrt{6}\)
b) Với x > 0, x ≠ 4 và x ≠ 9. Hãy chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x
B = 15 - 5 x x - 5 x + 6 + x + 3 x - 2
Bài 1:So sánh giá trị của các biểu thức mà không cần tính:
a,5*(30+56) và 30*5+56*5 * là dấu nhân
b,7*(19+4) và 7*19+10*19
c,6*18+6*21 và (18+17)*6
đ,6*(14-7) và 6*16-6*7