Theo từ điển tiếng Việt, giả thiết là điều cho trước trong một định lý hay một bài toán để căn cứ vào đó mà suy ra kết luận của định lý hay để giải bài toán. Giả thiết còn một nghĩa nữa là điều coi như là có thật, nêu ra làm căn cứ để phân tích, suy luận. Từ đồng nghĩa với giả thiết là giả định
Đúng 0
Bình luận (0)
Kết luận là Ý kiến tổng quát nhất được rút ra sau khi trình bày, lập luận về một vấn đề.
Đúng 0
Bình luận (0)
Giả thiết là : Những điều coi là cho trước trong một định lý để căn cứ vào đó mà suy ra những điều cần phải chứng minh.
Kết luận là:Ý kiến tổng quát nhất được rút ra sau khi trình bày, lập luận về một vấn đề
Đúng 0
Bình luận (0)