Giả sử có một bạn rất mê chơi game. Em có nhận xét gì
về bạn ấy? Em sẽ làm gì để khuyên bạn ấy?
(GDCD 7)
Bạn của bạn đang gặp một vấn đề về sức khỏe.Viết một lá thư (bằng tiếng anh ) để đưa ra lời khuyên cho anh ấy /cô ấy
dịch sang tiếng anh
1.Bạn đã học môn gì vào tối qua
=> Tôi đã học môn Tiếng Anh
2.Họ đã ko chơi game vào tuần trước
3.Cô ấy thì béo và cao vào năm trước phải ko?
=>Đúng
4.ko có nhiều sách trong cặp vào tuần trước
5.Mẹ tôi đã mua một chiếc ôtô mới vào năm 2022
viết 20 câu về công việc của mình,người thân làm để có sức khỏe tốt
mk đang cần gấp
nếu bạn nào làm đc mk nhận bạn ấy là thông minh nhất thế giới
Dịch tiếng việt sang tiếng anh
1.Anh ấy khi làm việc nhiều giờ hơn bạn.
2.Anh ấy luôn luôn làm nhiều bài tập ở nhà hơn bạn
3.Anh ấy có ít kỳ nghỉ hơn bạn
4.Anh ấy uống ít trà hơn bố anh ấy
5,Học sinh này làm nhiều bài tập nhất
6.Lớp tôi có ít học sinh nữ nhất
7.học sinh có ít thời gian rỗi nhất
Viết 1 đoạn văn khoảng 60 - 80 từ về việc làm từ thiện của bạn bằng tiếng anh. Gợi ý SGK tiếng anh mới lớp 7 trang 33 bài 5 hoặc theo gợi ý sau đây:
- Bạn muốn làm việc gì cho cộng đồng ?
-Tại sao bạn lại muốn làm nó
-Nó có thú vị hay ko ?
-Bạn sẽ làm gì để làm công việc gì để thực hiện nó ?
-Bạn cảm thấy như thế nào khi làm việc đó ?
Câu 1. Complete the sentences. Use the present simple or the present progressive tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn và tiếp diễn của các động từ trong ngoặc) a) It’s 6.15 p.m. Lan (be)................. at home. She (eat)............... dinner. She always (eat).......... dinner with the whole family around 6 p.m. b) Look! The children (not do)........................... their homework. They (sleep)....................................... c) Kim usually (go).................... to school by bike. But today she (walk) ................................. to school. d) Nam (like) ...................... (play) .......................... video games. He (play)............ video games once a week. He (be)............................. at the amusement center now. But he (not play)............................ video games. He (teach)..................... his friend how to play a new game. Đáp án a) is – is eating – eats b) aren’t doing – are sleeping c) goes – walks d) likes – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching. Dịch a) Đó là 6,15 giờ chiều. Lan đang ở nhà. Cô đang ăn tối. Cô ấy luôn luôn ăn bữa tối với cả gia đình vào khoảng 6 giờ chiều. b) Nhìn kìa! Các em không làm bài tập ở nhà. Họ đang ngủ c) Kim thường đi học bằng xe đạp. Nhưng hôm nay cô ấy đi đến trường. d) Nam thích chơi các trò chơi điện tử. Anh ấy chơi trò chơi điện tử mỗi tuần một lần. Anh ấy đang ở trong trung tâm vui chơi giải trí. Nhưng anh ấy không chơi video trò chơi. Anh ta đang dạy bạn mình cách chơi một trò chơi mới. Câu 2. Decide what children can/ must/ should or shouldn’t do among these things. Then write full sentences. (Quyết định những gì trẻ em có thể phải làm hoặc nên không nên làm trong số những điều này. Sau đó, viết toàn câu) a) Spend a lot of money on video games. b) Play video games for a short time. c) Take 10 minute rest every hour they play video games. d) Spend time playing outdoors. e) Take part in activities with others. f) Go to the amusement center often. g) Forget to do homework. h) Spend little time playing video games. Example: Children should not spend a lot of money on video games. Xem thêm tại: http://sachbaitap.com/a-video-games-unit-15-trang-134-sbt-tieng-anh-7-c101a18924.html#ixzz594Yi4Zoi
Viết một bài văn ngắn bằng tiếng anh nói về một cái gì đó bạn có thể làm để cải thiện sức khoe của mình
HELP ME!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
chia sẻ về 1 cuốn sách mà em yêu thích hoặc 1 cuốn sách đã làm thay đổi nhận thức hoặc cách sống của em ? nếu được chọn là Đại sứ văn hóa đọc, em có kế hoạch và biện pháp gì để khuyến khích các bạn và mọi người đọc sách nhiều hơn ?