Câu 11
Giá trị của biểu thức:A = \(xy-2x^2y\) + 3\(xy\) + 2y\(x^2\) tại \(x\) = 1; \(y\) = \(-\dfrac{1}{2}\)
A = (\(xy\) + 3\(xy\)) - (2\(x^2y\) - 2\(yx^2\))
A = 4\(xy\)
Thay \(x\) = 1; y = - \(\dfrac{1}{2}\) vào biểu thức A ta có:
A = 4 \(\times\)1 \(\times\) ( - \(\dfrac{1}{2}\))
A = -2
Câu 9: Diện tích hình vuông là: \(x\) \(\times\) \(x\) = \(x^2\) (cm2)
Diện tích hình chữ nhật là: \(x\times y\) = \(xy\) (cm2)
Biểu thức biểu thị tổng diện tích của hình vuông và hình chữ nhật là:
C. \(x^2\) + \(xy\)
Bài 10: Thu gọn đa thức:
\(xy\) - 2\(x^2\)y + 3\(xy\) + 2y\(x^2\)
= (\(xy\) + 3\(xy\)) - ( 2\(x^2\)y - 2y\(x^2\))
= 4\(xy\) - 0
Chọn C. 4\(xy\)
= 4\(xy\)
Câu 12 Chu vi của hình chữ nhật là:
(\(x\) + y) \(\times\) 2
Chọn D. (\(x\) + y) \(\times\) 2
Câu 13:
B = -3\(xy\) + 2\(x^2\)y + 3\(xy\) - 2y\(x^2\) + 1
B = -(3\(xy\) - 3\(xy\)) + (2\(x^2\)y - 2y\(x^2\)) + 1
B = 1
Chọn B. 1
Câu 14:
Thu gọn đa thức:
C = -2\(x\)2yz + 3\(xy\) + 2yz\(x^2\) - 4y\(x\) + 2
C = ( -2\(x^2\)z + 2yz\(x^2\)) - (4\(xy\) - 3\(xy\)) + 2
C = - \(xy\) + 2
Chọn C. - \(xy\) + 2